Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Language Focus: Present tenses – Starter Unit SBT Tiếng Anh...

Bài 1 Language Focus: Present tenses – Starter Unit SBT Tiếng Anh 9 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ. ) am are do does download is ‘m ‘re ‘s uploads Present simple I/You/We/You/They download videos

Giải chi tiết Bài 1 Language Focus: Present tenses – Starter Unit – SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Present simple (Thì hiện tại đơn).

Câu hỏi/Đề bài:

1. Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng với các từ.)

am are do does download

is ‘m ‘re ‘s uploads

Present simple

I/You/We/You/They download videos.

He/She/It (1) _____ photos every day.

(2) _____ I/you/we/you/they stream music?

(3) _____ he/she/it often follow blogs?

Present continuous

I (4) _____ updating my profile now.

He/She/It (5) _____ connecting to Wi-Fi.

You/We/You/They (6) _____ sharing photos at the moment.

(7) _____ I winning the online game?

(8) _____ he/she/it posting a link?

(9) _____ you/we/you/they chatting?

Hướng dẫn:

Present simple (Thì hiện tại đơn)

Động từ tobe: S + am/ is/ are + N/ Adj

– I + am

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

– You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Động từ thường: S + V (s/es)

– I/ We/You/They/Danh từ số nhiều + V bare

– He/ She/It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V (s/es)

Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(?) Is/am/are + S + Ving?

Lời giải:

1. uploads

2. Do

3. Does

4. ’m

5. ’s

6. ’re

7. Am

8. Is

9. Are

Present simple

I/You/We/You/They download videos.

(Tôi/Bạn/Chúng tôi/Họ tải video xuống.)

Giải thích: I/You/We/They + V bare

He/She/It uploads photos every day.

(Anh ấy/Cô ấy/ Nó đăng tải những tấm ảnh mỗi ngày.)

Giải thích: He/She/It + V (s/es)

Do I/you/we/you/they stream music?

(Tôi/bạn/chúng ta/họ có truyền phát nhạc không?)

Giải thích: I/You/We/They + V bare => Câu hỏi dùng trợ động từ “Do”

Does he/she/it often follow blogs?

(Anh ấy/cô ấy/nó có thường xuyên theo dõi blog không?)

Giải thích: He/She/It + V (s/es) => Câu hỏi dùng trợ động từ “Does”

Present continuous

I’m updating my profile now.

(Tôi đang cập nhật hồ sơ của mình bây giờ.)

Giải thích: I + am + V-ing

He/She/It’s connecting to Wi-Fi.

(Anh ấy/Cô ấy/Nó đang kết nối với Wi-Fi.)

Giải thích: He/She/It + is + V-ing

You/We/You/They’re sharing photos at the moment.

(Bạn/Chúng tôi /Họ đang chia sẻ ảnh vào lúc này.)

Giải thích: You/We/You/They + are + V-ing

Am I winning the online game?

(Tôi có thắng trò chơi trực tuyến không?)

Giải thích: Am + I + V-ing?

Is he/she/it posting a link?

(Anh ấy/cô ấy/nó có đăng một liên kết không?)

Giải thích: Is + he/she/it + V-ing?

Are you/we/you/they chatting?

(Bạn/chúng tôi/họ đang trò chuyện phải không?)

Giải thích: Are + you/we/they + V-ing?