Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 4 3.1. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 4 3.1. Vocabulary – Unit 3 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the sentences with the correct option. (Hoàn thành câu với lựa chọn đúng. ) _______ many other Southeast Asian countries, Việt Nam has had long-established agricultural traditions

Giải chi tiết Bài 4 3.1. Vocabulary – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences with the correct option.

(Hoàn thành câu với lựa chọn đúng.)

1. _______ many other Southeast Asian countries, Việt Nam has had long-established agricultural

traditions.

a. Similar than

b. Similar to

c. In contrast to

d. Unlike

2. Việt Nam today has witnessed rapid economic growth, _______ which experience growth at a slower pace.

a. similar to

b. in contrast to

c. different from

3. In the past, Vietnamese people showed respect for the elderly. _______, nowadays, respect for elders still holds great importance in Vietnamese society.

a. Similar to

b. Like

c. Similarly

d. Unlike

4. Life in Việt Nam today is _______ the past in terms of technological advancements.These days, technological gadgets are used in people’s lives.

a. different to

b. similar to

c. different from

d. similar from

5. The role of women in Vietnamese society has changed. _______ women _______ men now have equal opportunities in education and employment.

a. Bath… and

b. Similar to

c. Different from

d. More… than

Lời giải:

1. b

2. b

3. c

4. c

5. a

1. _______ many other Southeast Asian countries, Việt Nam has had long-established agricultural

traditions.

a. Similar than: Tương tự như

b. Similar to: Tương tự như

c. In contrast to: Trái ngược với

d. Unlike: Không giống

=> Similar to many other Southeast Asian countries, Việt Nam has had long-established agricultural traditions.

(Tương tự như nhiều quốc gia Đông Nam Á khác, Việt Nam có truyền thống nông nghiệp lâu đời.)

2. Việt Nam today has witnessed rapid economic growth, _______ which experience growth at a slower pace.

a. similar to: tương tự như

b. in contrast to: trái ngược với

c. different from: khác với

d. like: gióng như

=> Việt Nam today has witnessed rapid economic growth, in contrast to which experience growth at a slower pace.

(Việt Nam ngày nay đã chứng kiến sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, trái ngược với thời kỳ tăng trưởng chậm lại.)

3. In the past, Vietnamese people showed respect for the elderly. _______, nowadays, respect for elders still holds great importance in Vietnamese society.

a. Similar to: tương tự như

b. Like: giống như

c. Similarly: tương tự

d. Unlike: không giống

=> In the past, Vietnamese people showed respect for the elderly. Similarly, nowadays, respect for elders still holds great importance in Vietnamese society.

(Trước đây, người Việt Nam rất tôn trọng người cao tuổi. Tương tự như vậy, ngày nay, sự tôn trọng người cao tuổi vẫn giữ vai trò rất quan trọng trong xã hội Việt Nam.)

4. Life in Việt Nam today is _______ the past in terms of technological advancements.These days, technological gadgets are used in people’s lives.

a. different to: khác với

b. similar to: tương tự như

c. different from: khác với

d. similar from: tương tự như

=> Life in Việt Nam today is different from the past in terms of technological advancements. These days, technological gadgets are used in people’s lives.

(Cuộc sống ở Việt Nam ngày nay khác với trước đây về mặt tiến bộ công nghệ. Ngày nay, các tiện ích công nghệ được sử dụng trong cuộc sống của con người.)

5. The role of women in Vietnamese society has changed. _______ women _______ men now have equal opportunities in education and employment.

a. Both… and: cả …. và

b. Similar to: tương tự như

c. Different from: khác với

d. More… than: nhiều hơn …

=> The role of women in Vietnamese society has changed. Both women and men now have equal opportunities in education and employment.

(Vai trò của phụ nữ trong xã hội Việt Nam đã thay đổi. Cả phụ nữ và nam giới hiện nay đều có cơ hội bình đẳng trong giáo dục và việc làm.)