Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 2 5.4. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 9 –...

Bài 2 5.4. Grammar – Unit 5 SBT Tiếng Anh 9 – English Discovery (Cánh buồm): Fill in the blanks by choosing the correct phrasal verbs below. (Điền vào chỗ trống bằng cách chọn cụm động từ đúng bên dưới

Giải Bài 2 5.4. Grammar – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 9 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Fill in the blanks by choosing the correct phrasal verbs below.

(Điền vào chỗ trống bằng cách chọn cụm động từ đúng bên dưới.)

get away

set off

pick up

get on with

take off

check in

check out

see (sb) off

1. Every day at sunset, the hot air balloons _______, making a breathtaking view.

2. I need to _______ from the city noise for a weekend trip.

3. Her family came to the airport to _______ before her flight.

4. The whole class _______ on their camping trip to Ba Vì early in the morning.

5. Mai’s aunt asked me to _______ snacks at the grocery stores this afternoon.

6. Despite the long queue, we managed to _______ quickly and efficiently on arrival.

7. Minh decided to _______ planning the trip to Sơn Đoòng Cave with his friends.

8. On the last day of our stay, the receptionist helped us _______ of the room.

Lời giải:

1. take off

2. get away

3. see off

4. set off

5. pick up

6. check in

7. get on with

8. check out

1. Every day at sunset, the hot air balloons take off, making a breathtaking view.

(Mỗi ngày vào lúc hoàng hôn, những khinh khí cầu cất cánh, tạo nên một quang cảnh ngoạn mục.)

2. I need to get away from the city noise for a weekend trip.

(Tôi cần tránh xa tiếng ồn của thành phố cho một chuyến đi cuối tuần.)

3. Her family came to the airport to see off before her flight.

(Gia đình cô ấy đã đến sân bay để tiễn cô ấy trước chuyến bay.)

4. The whole class set off on their camping trip to Ba Vì early in the morning.

(Cả lớp lên đường cắm trại ở Ba Vì vào sáng sớm.)

5. Mai’s aunt asked me to pick up snacks at the grocery stores this afternoon.

(Cô của Mai đã nhờ tôi mua đồ ăn nhẹ ở cửa hàng tạp hóa vào chiều nay.)

6. Despite the long queue, we managed to check in quickly and efficiently on arrival.

(Mặc dù phải xếp hàng dài, chúng tôi vẫn làm thủ tục nhận phòng nhanh chóng và hiệu quả khi đến nơi.)

7. Minh decided to get on with planning the trip to Sơn Đoòng Cave with his friends.

(Minh quyết định tiếp tục lên kế hoạch cho chuyến đi đến Hang Sơn Đoòng cùng bạn bè.)

8. On the last day of our stay, the receptionist helped us check out of the room.

(Vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ, lễ tân đã giúp chúng tôi trả phòng.)