Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Vở thực hành Toán 8 Bài 1 trang 21 vở thực hành Toán 8: Cho biểu thức...

Bài 1 trang 21 vở thực hành Toán 8: Cho biểu thức P = 5x 3x^2y-2xy^2\; + 1 -3xy 5x^2\;-3xy + x^2/y^2. a) Bằng cách thu gọn

Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức. b) Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đơn thức. Lời giải bài tập, câu hỏi Giải bài 1 trang 21 vở thực hành Toán 8 – Luyện tập chung trang 21. Cho biểu thức \(P = 5x\left( {3{x^2}y-2x{y^2}\; + 1} \right)-3xy\left( {5{x^2}\;-3xy} \right) + {x^2}{y^2}\)….

Đề bài/câu hỏi:

Cho biểu thức \(P = 5x\left( {3{x^2}y-2x{y^2}\; + 1} \right)-3xy\left( {5{x^2}\;-3xy} \right) + {x^2}{y^2}\).

a) Bằng cách thu gọn, chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức P chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y.

b) Tìm giá trị của x sao cho P = 10.

Hướng dẫn:

a) Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

b) Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.

Lời giải:

a) Thu gọn P:

\(\begin{array}{*{20}{l}}{P = 5x\left( {3{x^2}y-2x{y^2}\; + 1} \right)-3xy\left( {5{x^2}\;-3xy} \right) + {x^2}{y^2}}\\{ = 15{x^3}y-10{x^2}{y^2}\; + 5x-15{x^3}y + 9{x^2}{y^2}\; + {x^2}{y^2}}\\{ = \left( {15{x^3}y-\;15{x^3}y} \right) + \left( {-10{x^2}{y^2} + 9{x^2}{y^2}\; + {x^2}{y^2}} \right) + 5x}\\{ = 5x.}\end{array}\)

Sau khi thu gọn, ta thấy \(P = 5x\) không chứa y. Điều đó chứng tỏ P chỉ phụ thuộc vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y.

b)

\(\begin{array}{l}P = 10\;\\5x = 10\;\\\;x = 2\end{array}\).