Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Luyện tập 3 Bài 23 (trang 16, 17) Toán 8: Thực hiện...

Luyện tập 3 Bài 23 (trang 16, 17) Toán 8: Thực hiện các phép tính: a) 3 – 2x/x – 1 – 2 + 5x/x – 1 b) 1/4x^2y – 1/6x/y^2

Trả lời Luyện tập 3 Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (trang 16, 17) – SGK Toán 8 Kết nối tri thức. Tham khảo: Thực hiện theo quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu.

Câu hỏi/Đề bài:

Thực hiện các phép tính:

\(a)\frac{{3 – 2{\rm{x}}}}{{x – 1}} – \frac{{2 + 5{\rm{x}}}}{{x – 1}}\)

\(b)\frac{1}{{4{{\rm{x}}^2}y}} – \frac{1}{{6{\rm{x}}{y^2}}}\)

Hướng dẫn:

Thực hiện theo quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu

Lời giải:

\(a)\frac{{3 – 2{\rm{x}}}}{{x – 1}} – \frac{{2 + 5{\rm{x}}}}{{x – 1}} = \frac{{3 – 2{\rm{x}} – \left( {2 + 5{\rm{x}}} \right)}}{{x – 1}} = \frac{{3 – 2{\rm{x}} – 2 – 5{\rm{x}}}}{{x – 1}} = \frac{{1 – 7{\rm{x}}}}{{x – 1}}\)

\(b)\frac{1}{{4{{\rm{x}}^2}y}} – \frac{1}{{6{\rm{x}}{y^2}}} = \frac{{3y}}{{12{{\rm{x}}^2}y{}^2}} – \frac{{2{\rm{x}}}}{{12{{\rm{x}}^2}{y^2}}} = \frac{{3y – 2{\rm{x}}}}{{12{{\rm{x}}^2}{y^2}}}\)