Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 SGK Toán 8 - Cánh diều Luyện tập 2 Bài 2 (trang 12, 13) Toán 8: Với ba...

Luyện tập 2 Bài 2 (trang 12, 13) Toán 8: Với ba đa thức: A = x^2 – 2xy + y^2;B = 2x^2 – y^2;C = x^2 – 3xy(ở trong ví dụ 3). Hãy tính

Hướng dẫn giải Luyện tập 2 Bài 2. Các phép tính với đa thức nhiều biến (trang 12, 13) – SGK Toán 8 Cánh diều. Hướng dẫn: Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức nhiều biến.

Câu hỏi/Đề bài:

Với ba đa thức: \(A = {x^2} – 2{\rm{x}}y + {y^2};B = 2{{\rm{x}}^2} – {y^2};C = {x^2} – 3{\rm{x}}y\)(ở trong ví dụ 3). Hãy tính:

a) B – C

b) (B – C) + A

Hướng dẫn:

Thực hiện theo quy tắc cộng, trừ đa thức nhiều biến.

Lời giải:

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}B – C = \left( {2{{\rm{x}}^2} – {y^2}} \right) – \left( {{x^2} – 3{\rm{x}}y} \right)\\B – C = 2{{\rm{x}}^2} – {y^2} – {x^2} + 3{\rm{x}}y\\B – C = \left( {2{{\rm{x}}^2} – {x^2}} \right) + 3{\rm{x}}y – {y^2} = {x^2} + 3{\rm{x}}y – {y^2}\end{array}\)

b) Ta có:

\(\begin{array}{l}(B – C) + A = {\rm{[}}\left( {2{{\rm{x}}^2} – {y^2}} \right) – \left( {{x^2} – 3{\rm{x}}y} \right){\rm{] + (}}{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}}y + {y^2})\\(B – C) + A = {x^2} + 3{\rm{x}}y – {y^2} + {x^2} – 2{\rm{x}}y + {y^2}\\(B – C) + A = \left( {{x^2} + {x^2}} \right) + \left( {3{\rm{x}}y – 2{\rm{x}}y} \right) + \left( {{y^2} – {y^2}} \right)\\(B – C) + A = 2{{\rm{x}}^2} + xy\end{array}\)