Trả lời Bài 3 Grammar Reference – Grammar Reference – Tiếng Anh 8 Right on!. Hướng dẫn: dạng Nguyên mẫu, Nguyên thể không to hoặc -ing của động từ.
Câu hỏi/Đề bài:
Infinitives (to-infinitive/ infinitive without to) -ing form
3 Put the verbs in brackets into to Infinitive, Infinitive without to or -ing form.
(Chia động từ trong ngoặc ở dạng Nguyên mẫu, Nguyên thể không to hoặc -ing.)
1 My parents agreed (take) me to the museum.
2 A trip to Paris will let you (use) your French.
3 I’d love to go (cycle) while we’re in Amsterdam.
4 Kelly prefers (spend) all her time at the beach.
5 I love (live) in the countryside because there’s clean air.
6 Staying in the countryside makes me (feel) very relaxed.
7 Do you fancy (take) a walk through the city streets?
8 You mustn’t (throw) your rubbish away in the street.
Hướng dẫn:
dạng Nguyên mẫu, Nguyên thể không to hoặc -ing của động từ
Lời giải:
1 My parents agreed to take me to the museum.
(Bố mẹ tôi đồng ý đưa tôi đến viện bảo tàng.)
Giải thích: sau ‘agree’ động từ nguyên mẫu có to -> to take
2 A trip to Paris will let you use your French.
(Một chuyến đi đến Paris sẽ cho phép bạn sử dụng tiếng Pháp của mình.)
Giải thích: sau ‘let’ động từ nguyên mẫu không to -> use
3 I’d love to go cycling while we’re in Amsterdam.
(Tôi thích đi xe đạp khi chúng tôi ở Amsterdam.)
Giải thích: sau ‘go’ động từ thêm ing -> cycling
4 Kelly prefers spending all her time at the beach.
(Kelly thích dành toàn bộ thời gian của mình ở bãi biển.)
Giải thích: sau ‘prefer’ động từ thêm ing -> spending
5 I love living in the countryside because there’s clean air.
(Tôi thích sống ở nông thôn vì có không khí trong lành.)
Giải thích: sau ‘loving’ động từ thêm ing -> living
6 Staying in the countryside makes me feel very relaxed.
(Sống ở nông thôn khiến tôi cảm thấy rất thư thái.)
Giải thích: sau ‘make’ động từ nguyên mẫu không to -> feel
7 Do you fancy taking a walk through the city streets?
(Bạn có thích đi dạo qua các con phố trong thành phố không?)
Giải thích: sau ‘fancy’ động từ thêm ing -> taking
8 You mustn’t throw your rubbish away in the street.
(Bạn không được vứt rác ra đường.)
Giải thích: sau ‘must’ động từ nguyên mẫu không to -> throw