Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 3 Grammar Reference – Grammar Reference Tiếng Anh 8 – Right...

Bài 3 Grammar Reference – Grammar Reference Tiếng Anh 8 – Right on!: Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous. (Hoàn thành đoạn văn sử dụng các động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá

Giải Bài 3 Grammar Reference – Grammar Reference – Tiếng Anh 8 Right on!. Gợi ý: Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn.

Câu hỏi/Đề bài:

3 Complete the text using the verbs into the Past Simple or the Past Continuous.

(Hoàn thành đoạn văn sử dụng các động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

Yesterday, a rescue team 1) Janie Daniels, an 18-year-old hiker, alive. Janice 2) on Pike Mountain when there 3) a storm. When she 4) home at the end of the day, her family 5) the emergency services. The rescue team 6) Janice all nigh and finally they 7) her. Janice is recovering in the local hospital now.

hike contact find be

spot look for not call

Hướng dẫn:

Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải:

Yesterday, a rescue team found Janie Daniels, an 18-year-old hiker, alive. Janice was hiking on Pike Mountain when there was a storm. When she didn’t call home at the end of the day, her family contacted the emergency services. The rescue team were looking for Janice all night and finally they spotted her. Janice is recovering in the local hospital now.

Tạm dịch:

Hôm qua, một đội cứu hộ đã tìm thấy Janie Daniels, một người leo núi 18 tuổi, còn sống. Janice đang đi bộ đường dài trên Núi Pike thì có một cơn bão ập đến. Khi cô ấy không gọi về nhà vào cuối ngày, gia đình cô ấy đã liên hệ với các dịch vụ khẩn cấp. Đội cứu hộ đã tìm kiếm Janice suốt đêm và cuối cùng họ đã phát hiện ra cô ấy. Janice hiện đang hồi phục tại bệnh viện địa phương.

1 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, từ nhận biết ‘yesterday’ -> found

2 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘be’ cắt ngang -> was hiking

3 Giải thích: hành động cắt ngang hành động ‘hike’ đang diễn ra trong quá khứ -> was

4 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> didn’t call

5 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> contacted

6 Giải thích: hành động xảy ra liên tục trong quá khứ -> were looking for

7 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> spotted