Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Tiếng Anh 8 - Right on! Bài 3 1. Progress Check – Unit 1 Tiếng Anh 8 –...

Bài 3 1. Progress Check – Unit 1 Tiếng Anh 8 – Right on!: Grammar 3. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

Trả lời Bài 3 1. Progress Check – Unit 1 – Tiếng Anh 8 Right on!. Tham khảo: Thì hiện tại đơn với động từ thường.

Câu hỏi/Đề bài:

Grammar

3. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. It often (rain) a lot in my hometown in spring.

2. We (go) on a day trip to Hạ Long City tomorrow.

3. Tom (not/spend) much time in the city.

4. (they/visit) the museum at the moment?

5. They (not/like) living in the countryside.

Hướng dẫn:

Thì hiện tại đơn với động từ thường:

(+) S + V/Vs/é

(-) S + don’t/ doesn’t + V

(?) Do/ Does + S + V?

Thì hiện tại tiếp diễn:

(+) S + am/is/are V-ing

(-) S + am/is/are not + V-ing

(?) Am/Is/Are + S + V-ing?

Lời giải:

1. rains

2. are going

3. doesn’t spend

4. Are they visiting

5. don’t like

1. It often rains a lot in my hometown in spring.

(Ở quê tôi vào mùa xuân thường có nhiều mưa.)

Giải thích: Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng. => thì hiện tại đơn, dạng khẳng định, chủ ngữ số ít “it”.

2. We are going on a day trip to Hạ Long City tomorrow.

(Chúng tôi sẽ có một chuyến đi trong ngày đến thành phố Hạ Long vào ngày mai.)

Giải thích: Diễn tả sự việc đã được lên lịch từ trước “tomorrow” => thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định, chủ ngữ số nhiều “we”.

3. Tom doesn’t spend much time in the city.

(Tom không dành nhiều thời gian trong thành phố.)

Giải thích: Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. => thì hiện tại đơn, dạng phủ định, chủ ngữ số ít “Tom”.

4. Are they visiting the museum at the moment?

(Họ có đang đi thăm bảo tàng vào lúc này không?)

Giải thích: Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ran gay thời điểm nói “at the moment” => thì hiện tại tiếp diễn, dạng câu hỏi Yes/No, chủ ngữ số nhiều “they”.

5. They don’t like living in the countryside.

(Họ không thích sống ở nông thôn.)

Giải thích: Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác => thì hiện tại đơn, dạng phủ định, chủ ngữ số nhiều “they”.