Hướng dẫn giải Bài 2 Grammar Reference – Grammar Reference – Tiếng Anh 8 Right on!. Tham khảo: Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn.
Câu hỏi/Đề bài:
2 Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)
Hotel collapses!
The earthquake last night nearly 1) (frighten) the tourists in the north of the island. They 2) (stay) at the Royal Hotel when the earthquake 3) (hit) the island. They 4) (feel) terrified and 5) (run) onto the beach in front of the hotel. While the hotel manager 6) (make) sure they were all right, the hotel collapsed. “We 7) (be) very lucky. We 8) (not/sleep) at that time, so we all ran straight out!” said a tourist.
Hướng dẫn:
Thì quá khứ đơn – Thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải:
Hotel collapses!
The earthquake last night nearly frightened the tourists in the north of the island. They were staying at the Royal Hotel when the earthquake hit the island. They felt terrified and ran onto the beach in front of the hotel. While the hotel manager was making sure they were all right, the hotel collapsed. “We were very lucky. We weren’t sleeping at that time, so we all ran straight out!” said a tourist.
Tạm dịch:
Khách sạn sụp đổ!
Trận động đất đêm qua suýt chút nữa khiến du khách phía bắc hòn đảo kinh hãi. Họ đang ở khách sạn Hoàng gia khi trận động đất xảy ra trên đảo. Họ cảm thấy vô cùng sợ hãi và chạy lên bãi biển phía trước khách sạn. Trong khi người quản lý khách sạn đang đảm bảo rằng họ vẫn ổn, khách sạn đã sụp đổ. “Chúng tôi đã rất may mắn. Lúc đó chúng tôi không ngủ nên tất cả chạy thẳng ra ngoài! một du khách cho biết.
1 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, từ nhận biết ‘last night’ -> frightened
2 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘hit’ cắt ngang -> were staying
3 Giải thích: hành động cắt ngang hành động ‘stay’ đang diễn ra trong quá khứ -> hit
4 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ ->felt
5 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> ran
6 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động ‘collapse’ cắt ngang -> was making
7 Giải thích: hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> were
8 Giải thích: hành động đang diễn ra trong quá khứ, từ nhận biết ‘at that time’ -> weren’t sleeping