Lời giải Bài 1 Vocabulary: The environment and consumerism – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
1 Find eight more verbs in the wordsearch.
(Tìm thêm tám động từ trong tìm kiếm từ.)
Which five verbs in the wordsearch have a negative meaning?
(Năm động từ nào trong từ tìm kiếm có nghĩa phủ định?)
run out of (hết, cạn sạch)
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Lời giải:
Five verbs in the wordsearch have a negative meaning:
(Năm động từ trong từ tìm kiếm có nghĩa phủ định)
run out of (hết, cạn sạch)
throw away (phr.v): vứt đi
waste (v): phung phí
damage (v): làm hư hại
destroy (v): hủy hoại