Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 2 trang 30 SBT toán 7 – Chân trời sáng...

Giải Bài 2 trang 30 SBT toán 7 – Chân trời sáng tạo: Cho đa thức A t = 2t^4 – 8t^3 + 9t + 3. Tìm đa thức B t

Bước 1: Thực hiện cộng trừ các đơn thức cùng một biến để rút gọn đa thức đã cho. Bước 2. Vận dụng kiến thức giải Giải Bài 2 trang 30 sách bài tập toán 7 – Chân trời sáng tạo – Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} – 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\…

Đề bài/câu hỏi:

Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} – 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\) sao cho \(B\left( t \right) – A\left( t \right) = – 4{t^3} + 3{t^2} + 8t\).

Hướng dẫn:

Bước 1: Thực hiện cộng trừ các đơn thức cùng một biến để rút gọn đa thức đã cho.

Bước 2: Sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

Bước 3: Thực hiện phép tính theo hàng ngang hoặc cột dọc.

Lời giải:

\(\begin{array}{l}B\left( t \right) – A\left( t \right) = – 4{t^3} + 3{t^2} + 8t \Rightarrow B\left( t \right) = – 4{t^3} + 3{t^2} + 8t + A\left( t \right)\\ = – 4{t^3} + 3{t^2} + 8t + 2{t^4} – 8{t^3} + 9t + 3 = 2{t^4} – 12{t^3} + 3{t^2} + 17t + 3\end{array}\)

Vậy \(B\left( t \right) = 2{t^4} – 12{t^3} + 3{t^2} + 17t + 3\).