Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức Đề 1 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7...

Đề 1 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 kết nối tri thức Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7: I TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Trong các phân số sau

Hướng dẫn giải Đề 1 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 7 kết nối tri thức – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 7 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/Đề bài:

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( – 0,125?\)

A. \(\dfrac{1}{8}\) B. \( – \dfrac{1}{8}\) C. \( – \dfrac{1}{{125}}\) D. \(\dfrac{1}{{125}}\)

Câu 2: Kết quả của phép tính: \({\left( { – 0,08} \right)^4}{.10^4}\) là:

A. \(0,{8^4}\) B. \({8^4}\) C. \({10.8^4}\) D. \(0,{08^4}\)

Câu 3: So sánh \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \)?

A. \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \) B. \(2 + \sqrt {37} < 6 + \sqrt 2 \) C. \(2 + \sqrt {37} = 6 + \sqrt 2 \) D. Không có đáp án

Câu 4: Sắp xếp các số \(\left| { – 3} \right|\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ – 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\, – \dfrac{7}{3}\) theo thứ tự tăng dần.

A. \( – \dfrac{7}{3}\,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ – 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\left| { – 3} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \) B. \( – \dfrac{7}{3}\,\,;\,\,\sqrt 6 \,;\,\,\left| { – 3} \right|\,\,\,;\,\,\left| {\dfrac{{ – 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \)

C. \(\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\,\,\left| { – 3} \right|\,\,;\left| {\dfrac{{ – 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\, – \dfrac{7}{3}\,\,\) D. \( – \dfrac{7}{3}\,\,\,;\,\,\sqrt 6 \,\,;\,\,\,\left| {\dfrac{{ – 22}}{6}} \right|\,\,;\,\,\sqrt {\dfrac{{128}}{2}} \,\,;\,\,\,\left| { – 3} \right|\)

Câu 5: Cho góc bẹt \(xOy\). Vẽ tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\). Vẽ tia \(Om\) là phân giác của góc \(xOz\). Vẽ tia \(On\) là tia phân giác của góc \(zOy\). Tính số đo góc \(mOn?\)

A. \(\angle mOn = {30^0}\) B. \(\angle mOn = {60^0}\) C. \(\angle mOn = {90^0}\) D. \(\angle mOn = {120^0}\)

Câu 6: Tính số đo của góc \(x\) trong hình vẽ dưới đây:

A. \(x = {85^0}\) B. \(x = {110^0}\) C. \(x = {115^0}\) D. \(x = {95^0}\)

Câu 7: Cho \(\Delta ABC = \Delta DEF.\) Biết \(\angle A = {33^0}\). Khi đó:

A. \(\angle D = {33^0}\) B. \(\angle D = {42^0}\) C. \(\angle E = {32^0}\) D. \(\angle D = {66^0}\)

Câu 8: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

A. \(2\) B. \(1\) C. \(4\) D. \(3\)

Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là đường thẳng …

A. song song với đoạn thẳng \(AB\).

B. vuông góc với đoạn thẳng \(AB\).

C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).

D. vuông góc với đoạn thẳng \(AB\) tại trung điểm của nó.

Câu 10: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.

Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020?

A.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,5

19,1

3,2

B.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,5

19,5

3

C.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,2

19,2

3

D.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,4

19

3,6

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (2,0 điểm )

Thực hiện phép tính:

a) \(\left( { – \dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}} + \left( { – \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}}\) b) \(\dfrac{{{{27}^{10}}{{.16}^{25}}}}{{{6^{30}}{{.32}^{15}}}}\)

c) \(\left| {\dfrac{3}{5} – \dfrac{1}{{10}}} \right| – \sqrt {\dfrac{{36}}{{25}}} + {\left( {\dfrac{3}{{10}}} \right)^5}:{\left( {\dfrac{3}{{10}}} \right)^4}\) d) \(\sqrt {144} + \sqrt {49} – 10\sqrt {\dfrac{4}{{25}}} \)

Bài 2: (2,0 điểm)

Tìm \(x\), biết:

a) \(\left( { – \dfrac{1}{2}} \right) + \left( {\dfrac{4}{5} + x} \right) = 1\dfrac{1}{2}\) b) \({\left( {x – \dfrac{1}{3}} \right)^2} = \dfrac{1}{9}\)

c) \(5.\sqrt x – \sqrt {\dfrac{1}{{25}}} = 0\) d) \(\left| {0,3 – x} \right| = \dfrac{1}{3}\)

Bài 3: (1,0 điểm)

Tìm số đo của góc \(QRS\) trong hình vẽ bên dưới, biết \(aa’//bb’.\)

Bài 4: (1,5 điểm)

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\) Tia phân giác góc \(B\) cắt cạnh \(AC\) tại điểm \(M\). Vẽ \(MD\) vuông góc với \(BC\) (với \(D\) thuộc cạnh \(BC\)).

a) Chứng minh \(AB = BD\);

b) Gọi \(E\) là giao điểm của hai đường thẳng \(DM\) và \(AB\). Chứng minh \(\Delta ABC = \Delta DBE\).

Bài 5: (0,5 điểm)

Tìm số thực \(x\), biết: \(\left| x \right| + \left| {x + 2} \right| = 0\).