Giải chi tiết Bài 23 b Welcome back – Unit – Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
b) Complete the gaps with the correct the word. Then answer the questions about yourself.
(Hoàn thành những chỗ trống với từ chính xác. Sau đó trả lời những câu hỏi đó về bản thân.)
1 _______’s your name? __________________ .
2 _______ old are you? __________________ .
3 _______ are you from? __________________ .
4 _______’s your telephone number? __________________ .
5 _______ is your birthday? __________________ .
6 _______ is your best friend? __________________ .
Lời giải:
1. What’s your name? – My name is Ngoc Anh.
(Tên của bạn là gì? Tôi tên là Ngọc Anh.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “name” chỉ tên người nên ta chọn “What”.
2. How old are you? – I’m twenty years old.
(Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi 20 tuổi.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “old” chỉ độ tuổi nên ta chọn “How”.
3. Where are you from? – I’m from Vietnam.
(Bạn đến từ đâu? – Tôi đến từ Việt Nam.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “you from” chỉ địa điểm nên ta chọn “Where”.
4. What’s your telephone number? – It’s 0981234567.
(Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? – Đó là 0981234567.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “telephone number” (số điện thoại) nên ta chọn “What”.
5. When is your birthday? – My birthday is on 30th of September.
(Khi nào thì tới sinh nhật của bạn? Sinh nhật của tôi vào ngày 30 tháng 9.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “birthday” (sinh nhật) chỉ thời gian nên ta chọn “When”.
6. Who is your best friend? – Trang is my best friend.
(Ai là người bạn tốt nhất? – Trang là người bạn tốt nhất của tôi.)
Giải thích: Trong câu hỏi có từ “best friend” (bạn thân nhất) chỉ người nên ta chọn “Who”.