Giải Bài 16 Welcome back – Unit – Tiếng Anh 7 Right on!. Tham khảo: Chúng ta sử dụng “this” (cái này) để nói về con người/sự vật/nơi chốn ở số ít và ở.
Câu hỏi/Đề bài:
this/these – that/those – Clothes
(cái này/ những cái này – cái kia/ những cái kia – quần áo)
16. Fill in each gap with this, these, that or those and choose the correct option.
(Điền vào từng khoảng trống với cái này, những cái này, cái kia hoặc những cái kia và chọn phương án đúng.)
Hướng dẫn:
– Chúng ta sử dụng “this” (cái này) để nói về con người/sự vật/nơi chốn ở số ít và ở gần chúng ta: This + is + danh từ số ít
– Chúng ta sử dụng “these” (những cái này) để nói về con người/sự vật/nơi chốn ở số nhiều và ở gần chúng ta: These + are + danh từ số nhiều
– Chúng ta sử dụng “that” (cái kia) để nói về con người/sự vật/nơi chốn ở số ít và ở xa chúng ta: That + is + danh từ số ít
– Chúng ta sử dụng “those” (những cái kia) để nói về con người/sự vật/nơi chốn ở số nhiều và ở xa chúng ta: Those + are + danh từ số nhiều
Lời giải:
1. This is a dress and that is a jacket.
(Đây là một cái váy liền thân và kia là một cái áo khoác.)
Giải thích:
– Chỗ trống thứ nhất bàn tay chỉ gần và có động từ “is” dùng cho số ít => this
– Chỗ trống thứ hai bàn tay chỉ xa và có động từ “is” dùng cho số ít => that
– Từ vựng:
dress (n): váy liền thân
shirt (n): áo sơ mi
T-shirt (n): áo phông
jacket (n): áo khoác
2. This is a scarf and those are trousers
(Đây là một cái khăn quàng cổ và kia là những chiếc quần ống dài.)
Giải thích:
– Chỗ trống thứ nhất là bàn tay chỉ gần và động từ “is” dùng cho số ít => this
– Chỗ trống thứ hai là bàn tay chỉ xa và có động từ “are” dùng cho số nhiều => those
– Từ vựng:
belt (n): thắt lưng
scarf (n): khăn quàng cổ
shorts (n): quần ngắn/ quần đùi
trousers (n): quần dài
3. These are gloves and those are trainers.
(Đây là những cái gang tay và kia là những đôi giày thể thao.)
Giải thích:
– Chỗ trống thứ nhất bàn tay chỉ gần và có động từ “are” dùng cho số nhiều => these
– Chỗ trống thứ hai chỉ xa và có động từ “are” dùng cho số nhiều => those
– Từ vựng:
gloves (n): găng tay
leggings (n): quần bó sát chân
boots (n): giày cao cổ
trainers (n): giày thể thao