Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Unit 9 Từ vựng – Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED...

Unit 9 Từ vựng – Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED 1. cozy : (adj): ấm áp Spelling: /ˈkəʊzi/ Example: This is a nice cozy room, Ms Hoa. Translate: Phòng này ấm cúng đấy, cô Hoa. 2. take the photos

Hướng dẫn cách giải/trả lời Tiếng Anh 7 Unit 9 Từ vựng – Unit 9: Festivals around the world – Tiếng Anh 7 Global Success. Tổng hợp từ vựng Unit 9. Festivals around the world Tiếng Anh 7 Global Success…

GETTING STARTED

1.cozy : (adj): ấm áp

Spelling: /ˈkəʊzi/

Example: This is a nice cozy room, Ms Hoa.

Translate: Phòng này ấm cúng đấy, cô Hoa.


2.take the photos : (v.phr) Chụp hình

Spelling: /teɪk ðə ˈfəʊtəʊz/

Example: Where did you take the photos?

Translate: Bạn đã chụp hình ở đâu?


3.tulip festival : (n. phr) Lễ hội hoa tulip

Spelling: / ˈtjuːlɪp ˈfɛstəvəl/

Example: It was the Dutch Tulip Festival.

Translate: Nó là lễ hội hoa tulip


4.Dutch folk dances : (n. phr) Điệu nhảy dân gian người Hà Lan

Spelling: /dʌʧ fəʊk ˈdɑːnsɪz/

Example: I watched Dutch folk dances.

Translate: Tôi đã xem điệu nhảy dân gian của người Hà Lan


5.traditional costumes : (n.phr) Trang phục truyền thống

Spelling: /trəˈdɪʃənl ˈkɒstjuːmz/

Example: The dancers wore traditional costumes.

Translate: Vũ công mặc trang phục truyền thống.


6.delicious : (adj): Ngon

Spelling: /dɪˈlɪʃəs/”>

Example: I also got a chance to try some delicious Dutch food and drink.

Translate: Tôi cũng đã có cơ hội thử đồ ăn và thức uống của người Hà Lan.


7.parade : (n) Diễu hành

Spelling: /pəˈreɪd/

Example: I also saw beautiful tulip floats at a parade.

Translate: Tôi cũng đã nhìn thấy hoa tulip nổi bật tại cuộc diễu hành.


8.hold : (v) Tổ chức

Spelling: /həʊld/”>

Example: Do they hold the festival every year in Australia?.

Translate: Họ có tổ chức lễ hội mỗi năm tại Úc không ?


9.try : (v) Thử

Spelling: /traɪ/”>

Example: I tried Dutch food and drinks.

Translate: Tôi đã thử đồ ăn và uống của người Hà Lan.


10.fireworks display : (n.phr) Pháo hoa

Spelling: /ˈfaɪəwɜːks dɪsˈpleɪ/

Example: On New Year’s Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch fireworks display.

Translate: Vào dịp Tết, chúng tôi đến hồ Hoàn Kiếm xem pháo hoa.


11.feast : (n) Tiệc

Spelling: /fiːst/

Example: For Tet, we usually prepare a feast with special food.

Translate: Ngày Tết, chúng tôi thường ăn tiệc với những món ăn đặc biệt


12.float : (v) Nối lên

Spelling: /fləʊt/”>

Example: People hold flower floats in several countries to welcome the new season.

Translate: Người ta tổ chức thả hoa đăng ở một số quốc gia để đón chào năm mới.


13.carry : (v) Mang theo

Spelling: /ˈkæri/”>

Example: The parade carried the dancers in special costumes.

Translate: Cuộc diễu hành mang theo những vũ công với trang phục đặc biệt


14.moon cakes : (n.phr) Bánh trung thu

Spelling: / muːn keɪks/

Example: At this festival, people eat moon cakes.

Translate: Tại lễ hội, người ta ăn bánh trung thu.


15.throw tomatoes : (v.phr) Chọi cà chua

Spelling: / θrəʊ təˈmɑːtəʊz/

Example: At this festival, people throw tomatoes.

Translate: Tại lễ hội này, người ta chội cà chua.


16.decorate : (v) Trang trí

Spelling: /ˈdekəreɪt/

Example: People decorate pine trees and give each other gifts.

Translate: Người ta trang trí cây thông và tặng quà cho nhau.


17.Cheese rolling : (n.phr) Vồ Phô mai

Spelling: /ʧiːz ˈrəʊlɪŋ/

Example: Cheese rolling is a festival which people chase after a wheel of cheese

Translate: Vồ phô mai là lễ hội mà người ta đuổi theo một bánh xe phô mai.


18.Christmas : (n) Giáng sinh

Spelling: /ˈkrɪsməs/

Example: At Christmas , people give gifts to each other .

Translate: Người ta tặng quà cho nhau vào dịp Giáng Sinh


19.chase : (v): Đuổi theo

Spelling: /tʃeɪs/

Example: People chase after a wheel of cheese.

Translate: Người ta đuổi theo 1 bánh phô mát


20.Mid – Autumn Festival : (n) Trung Thu

Spelling: /mɪd ˈɔːtəm ˈfɛstəvə/

Example: People eat moon cakes at Mid-Autumn Festival.

Translate: Người ta ăn bánh trung thu vào ngày tết trung thu


A CLOSER LOOK 1

21.Cannes Film Festival : (n.phr) Liên hoan phim Cannes

Spelling: /kæn fɪlm ˈfɛstəvəl /

Example: At the Cannes Film Festival ,there are many interesting films.

Translate: Có nhiều bộ phim thú vị tại Liên hoan phim Cannes


22.Halloween : (n) Lễ hội hóa trang

Spelling: / ˌhæləʊˈiːn /

Example: How many candy apples do you need for the Halloween party?

Translate: Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang?


23.Thanksgiving : (n) Lễ Tạ Ơn

Spelling: /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Example: Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

Translate: Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn


24.Easter : (n) Lễ phục sinh

Spelling: /ˈiːstə(r)/

Example: My children love painting eggs at Easter.

Translate: Trẻ con thích tô trứng trong ngày lễ phục sinh


25.candy apples : (n) Kẹo táo

Spelling: /ˈkændi/ /ˈæplz/

Example: How many candy apples do you need for the Halloween party?

Translate: Bạn cần bao nhiêu kẹo táo cho lễ hội hóa trang.?


26.turkey : (n) Gà tây

Spelling: /ˈtɜːki/

Example: Bill’s mum is cooking a turkey for Thanksgiving.

Translate: Mẹ Bill làm gà tây cho lễ Tạ ơn


27.chocolate eggs : (n.phr) Trứng socola

Spelling: /ˈʧɒkəlɪt/ /ɛgz/

Example: I love chocolate eggs at Easter.

Translate: Tôi thích trứng sô cô la vào lễ phục sinh.


28.carve pumpkin : (v.phr) Khắc bí đỏ

Spelling: /kɑːv ˈpʌmpkɪn/

Example: People is carving pumpkin for Halloween.

Translate: Người ta đang khắc bí đỏ cho lễ hội hóa trang.


29.perform a lion dance : (v.phr) Múa lân

Spelling: /pəˈfɔːm/ /ə/ /ˈlaɪən/ /dɑːns/

Example: Performing lion dances is one of the activities at the Mid-Autumn Festival

Translate: Múa lân là một trong những hoạt động cho ngày tết trung thu.


30.decide : (v) Quyết định

Spelling: /dɪˈsaɪd/”>

Example: I decide to pick this color..

Translate: Tôi quyết định chọn màu này.


31.discuss : (v) Thảo luận

Spelling: /dɪˈskʌs/”>

Example: I want to discuss more about such important matters.

Translate: Tôi muốn thảo luận nhiều hơn về những vấn đề quan trọng này.


32.prepare : (v) Chuẩn bị

Spelling: /prɪˈpeə(r)/”>

Example: My mom always prepares breakfast for me every day.

Translate: Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho tôi mỗi ngày.


33.attend : (v) Tham dự

Spelling: /əˈtend/”>

Example: We’re going to attend an Easter party at Nick’s house.

Translate: Chúng tôi sẽ tham dự tiệc phục sinh tại nhà Nick.


34.present : (n) Món quà

Spelling: /ˈprizent/

Example: At Christmas, people usually buy presents for their family.

Translate: Người ta thường mua quà cho gia đình họ vào dịp Giáng Sinh


35.clever and patient : (adj) Thông minh và kiên nhẫn

Spelling: ˈklɛvər ænd ˈpeɪʃənt”>

Example: My aunt is clever and patient.

Translate: Dì tôi thông minh và kiên nhẫn.


A CLOSER LOOK 2

36.excited about : (adj) Hứng khởi vể

Spelling: / kˈsaɪtɪd əˈbaʊt/”>

Example: Are you excited about your holiday?

Translate: Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ của bạn không.?


37.come back home : (v.phr) Quay về nhà

Spelling: /kʌm/ /bæk/ /həʊm/”>

Example: Does your brother usually come back home at Tet?

Translate: Anh trai của bạn có thường về nhà dịp Tết không?


38.make a costume : (v.phr) May trang phục

Spelling: /meɪk ə ˈkɒstjuːm/”>

Example: My mom makes me a new costume.

Translate: Mẹ tôi may trang phục mới cho tôi.


39.bake a birthday cake : (v.phr) Nướng bánh sinh nhật

Spelling: /beɪk ə ˈbɜːθdeɪ keɪ/”>

Example: She will bake a birthday cake for him.

Translate: Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.


40.celebrate : (v) Tổ chức

Spelling: /ˈselɪbreɪt/”>

Example: No, we celebrate it in the middle of the eighth lunar month.

Translate: Không, chúng tôi tổ chức nó vào giữa tháng tám âm lịch.


41.come over : (phr.v) Ghé chơi

Spelling: /kʌm ˈəʊvə/”>

Example: Yes. Just come over to my house on the night of the festival.

Translate: Chỉ cần ghé nhà tôi chơi vào đêm lễ nhé.


42.autumn fruits : (v.phr) Trái cây mùa thu

Spelling: / ˈɔːtəm fruːts/

Example: We also have some autumn fruits.

Translate: Chúng tôi cũng có một ít trái cây mùa thu.


43.make lanterns : (v.phr) Làm đèn lồng

Spelling: /meɪk ˈlæntənz/

Example: Do you make lanterns at the Mid-Autumn festival?

Translate: Bạn có làm đèn lồng vào lế Trung Thu không?


44.join : (v) Tham gia

Spelling: /dʒɔɪn/”>

Example: Can I join the festival with you next month?

Translate: Tôi có thể đi cùng đến lễ hội với bạn vào tháng tới được không?.


COMMUNICATION

45.disappointment : (n) Sự thất vọng

Spelling: /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/”>

Example: It was a big disappointment.

Translate: Đó là một sự thất vọng lớn


46.band : (n) Băng nhạc

Spelling: /bænd/

Example: The band was late.

Translate: Băng nhạc đến trễ


47.teenager : (n) Thanh thiếu niên

Spelling: /ˈtiːneɪdʒə(r)/

Example: You friend went to a film festival for teenagers , but there were not many films she liked.

Translate: Bạn của bạn đi xem phim cho thanh thiếu niên, nhưng không có nhiều phim mà cô ấy thích.


48.prosperity : (n) Thịnh vượng

Spelling: /prɒˈsperəti/

Example: It is the symbol of the moon prosperity and family reunion.

Translate: Nó là biểu tượng thịnh vượng của mặt trăng và đoàn tụ gia đình.


49.Santa Claus : (n) Ông già Noel

Spelling: /ˈsæntə klɔːz/

Example: Santa Claus loves children and gives gift to them at Christmas.

Translate: Ông già Noel yêu trẻ con và cho quà cho chúng trong lễ Giáng Sinh.


50.winner’s prize : (n.phr) Giải thưởng cho người chiến thắng

Spelling: /ˈwɪnəz praɪz/”>

Example: It’s the symbol of the winner’s prize.

Translate: Nó là biểu tượng cho người chiến thắng.


SKILLS 1

51.twin : (n) Sinh đôi

Spelling: /twɪn/

Example: It’s the largest gathering for twins in the world.

Translate: Cuộc tụ hội lớn nhất dành cho các cặp sinh đôi trên thế giới.


52.uniform : (n) Đồng phục

Spelling: /ˈjuːnɪfɔːm/

Example: We wore uniforms and walked together.

Translate: Chúng tôi đã mặc đồng phục và đi bộ cùng nhau


53.get sleepy : (v.phr) Buồn ngủ

Spelling: /gɛt ˈsliːpi/”>

Example: I’m getting sleepy.

Translate: Tôi đang buồn ngủ.


54.play drums : (v.phr) Chơi trống

Spelling: /pleɪ drʌmz/

Example: I watched people play drums , sing traditional songs, and dance.

Translate: Tôi đã xem mọi người chơi trống, hát nhạc truyền thống và nhảy


55.crop : (n) Vụ mùa

Spelling: /krɒp/(n)

Example: They celebrate it to thank the Rice God and pray for a better new crop.

Translate: Họ tố chức nhằm để cảm ơn thần nông và cầu nguyện cho vụ mùa mới


56.gather : (v) Tập hợp

Spelling: /ˈɡæðə(r)/”>

Example: Family members and friends usually gather to have a feast.

Translate: Thành viên trong nhà và bạn bè thường tụ tập cùng nhau ăn cỗ


SKILLS 2

57.cornbread : (n) Bánh mì ngô

Spelling: /ˈkɔːnbred/

Example: Cornbread is one of the traditional dishes.

Translate: Bánh mì ngô là món ăn truyền thống.


58.play board games : (v.phr) Trò chơi bàn cờ

Spelling: /pleɪ/ /bɔːd/ /geɪmz/

Example: She likes playing board games in her free time.

Translate: Cô ấy thích chơi trò chơi bàn cờ lúc rảnh.


59.Celebrate : (v) Tổ chức

Spelling: /ˈselɪbreɪt/”>

Example: People celebrate it on the third Thursday of November.

Translate: Người ta tổ chức nó vào ngày thứ năm thứ 3 của tháng.


LOOKING BACK

60.actress : (n) Nữ diễn viên

Spelling: /ˈæktrəs/

Example: She was the best actress at the Cannes Film Festival last year.

Translate: Cô ấy là diễn viên nữ tốt nhất tại Liên Hoan phim Cannes hồi năm ngoái.


61.sweet potatoes : (n) khoai lang

Spelling: /swiːt pəˈteɪtəʊz /

Example: For Thanksgiving, people have a feast with turkey, cornbread and sweet potatoes.

Translate: Dịp lễ Tạ Ơn, mọi người ăn cỗ với gà tây, bánh mì ngô và khoai lang


PROJECT

62.express : (v) Diễn tả

Spelling: /ɪkˈspres/”>

Example: I can express my disappointment.

Translate: Tôi có thể diễn tả sự thất vọng.


63.describe : (v) Mô tả

Spelling: /dɪˈskraɪb/”>

Example: Write an essay to describe a festival.

Translate: Hãy viết một bài luận mô tả 1 lễ hội.


>> Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success