Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Từ vựng Skills 2 – Unit 11 Tiếng Anh 7 – Global...

Từ vựng Skills 2 – Unit 11 Tiếng Anh 7 – Global Success: autopilot function : (n. phr) Chức năng tự lái Spelling: /ˈɔːtəʊˌpaɪlət ˈfʌŋkʃən /”> Example: Roadrunner’s cars have an autopilot function. Translate: Xe hơi Roadrunner có chức năng tự lái

Lời giải Từ vựng Skills 2 – Unit 11 – Tiếng Anh 7 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

1.autopilot function : (n.phr) Chức năng tự lái

Spelling: /ˈɔːtəʊˌpaɪlət ˈfʌŋkʃən /”>

Example: Roadrunner’s cars have an autopilot function.

Translate: Xe hơi Roadrunner có chức năng tự lái.

2.avoid : (v) Tránh

Spelling: /əˈvɔɪd/”>

Example: Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic jams

Translate: Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn , an toàn hơn và người chạy có thể tránh kẹt xe.

3.advantage : (n) Lợi thế

Spelling: /ədˈvɑːntɪdʒ/”>

Example: Travelling by hyperloop in the future has many advantages

Translate: Du lịch bằng tàu siêu tốc trong tương lai có nhiều lợi thế..

4.causing noise : (n.phr) làm ồn

Spelling: /ˈkɔːzɪŋ nɔɪz/”>

Example: Causing noise is one of the disadvantages of normal cars.

Translate: Làm ồn là một trong những bất lợi của xe thông thường.