Lời giải Từ vựng Looking back – Unit 3 – Tiếng Anh 7 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
1. sell : (v): bán
Spelling: /sel/
Example: The group sold clothes and sent them to poor people in rural areas.
Translate: Cả nhóm bán quần áo và gửi chúng cho người nghèo ở miền quê.
2.famous : (adj): nổi tiếng
Spelling: /ˈfeɪməs/
Example: Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam.
Translate: Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam.
3. bamboo : (n): tre
Spelling: /ˌbæmˈbuː/
Example: The parents taught their children to make things from bamboo and bottles.
Translate: Ba mẹ dạy con làm ra một thứ gì đó từ tre và chai nhựa.
4. bring : (v): mang lại
Spelling: /brɪŋ/
Example: They really brought love to those small villages.
Translate: Họ thật sự mang lại tình cảm cho những vùng quê nhỏ kia.
5. set up : (phr.v): thành lập
Spelling: /sɛt ʌp/”>
Example: Mark set up a community library.
Translate: Mark thành lập thư viện cộng đồng.