Hướng dẫn giải Bài 4 Looking back – Unit 1 – Tiếng Anh 7 Global Success. Gợi ý: Cấu trúc thì hiện tại đơn.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Change the following sentences into questions and negative ones.
(Đổi các câu sau thành câu hỏi và câu phủ định.)
1. This river runs through my home town.
(Con sông này chảy qua quê tôi.)
2. My drawing class starts at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. They enjoy collecting stamps.
(Họ thích sưu tập tem.)
4. I do judo every Tuesday.
(Tôi tập judo vào thứ Ba hàng tuần.)
5. My brother loves making model cars.
(Em trai tôi rất thích làm mô hình.)
Hướng dẫn:
Cấu trúc thì hiện tại đơn
– Câu hỏi: Do/ Does + S + V+…?
– Câu phủ định: S + do/ does + not + V+…
Lời giải:
1. – Does this river run through your home town?
(Con sông này có chảy qua quê của bạn không?)
– This river does not run through my home town.
(Con sông này không chảy qua quê tôi.)
2. – Does your drawing class start at 8 a.m. every Sunday?
(Lớp học vẽ của bạn có bắt đầu lúc 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần không?)
– My drawing class does not start at 8 a.m. every Sunday.
(Lớp học vẽ của tôi không bắt đầu vào 8 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần.)
3. – Do they enjoy collecting stamps?
(Họ có thích sưu tập tem không?)
– They do not enjoy collecting stamps.
(Họ không thích sưu tập tem.)
4. – Do you do judo every Tuesday?
(Bạn có thích tập judo không?)
– I do not do judo every Tuesday.
(Tôi không thích tập judo.)
5. – Does your brother love making model cars?
(Em trai bạn có thích làm mô hình không?)
– My brother does not love making model cars.
(Em trai tôi không thích làm mô hình.)