Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Bài 3 Skills 1 – Unit 5 Tiếng Anh 7 – Global...

Bài 3 Skills 1 – Unit 5 Tiếng Anh 7 – Global Success: Read Phong’s blog again and circle the correct answer A, B, or C. (Đọc lại blog của Phong và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C

Giải Bài 3 Skills 1 – Unit 5 – Tiếng Anh 7 Global Success. Hướng dẫn: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Read Phong’s blog again and circle the correct answer A, B, or C.

(Đọc lại blog của Phong và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. The text is mainly about _______.

A. pho, a popular dish in Viet Nam

B. popular dishes in Viet Nam

C. different ways to cook pho

2. Pho is made mainly with _______.

A. rice noodles and beef or chicken

B. rice, pork, and vegetables

C. fish, shrimp, and noodles

3. We enjoy pho ________.

A. only for breakfast

B. for lunch and dinner

C. at any time of the day

4. To make noodles for pho, we use __________.

A. a variety of sticky rice

B. the best kind of rice

C. eggs and rice flour

5. The broth for pho is made by ________.

A. slowly cooking beef or chicken bones

B. cooking beef or chicken with fish sauce

C. boiling potatoes and chicken bones for a long time

Hướng dẫn:

Tạm dịch:

1. Văn bản chủ yếu nói về _______.

A. phở, một món ăn phổ biến ở Việt Nam

B. những món ăn phổ biến ở Việt Nam

C. các cách nấu phở khác nhau

2. Phở được làm chủ yếu bằng _______.

A. mì gạo và thịt bò hoặc gà

B. gạo, thịt lợn và rau

C. cá, tôm và mì

3. Chúng ta thưởng thức phở ________.

A. chỉ cho bữa sáng

B. cho bữa trưa và bữa tối

C. vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày

4. Để tạo sợi mì cho phở, chúng ta sử dụng __________.

A. nhiều loại gạo nếp

B. loại gạo ngon nhất

C. trứng và bột gạo

5. Nước dùng cho phở được làm bởi ________.

A. nấu từ từ xương bò hoặc xương gà

B. nấu thịt bò hoặc thịt gà với nước mắm

C. luộc khoai tây và xương gà trong thời gian dài

Lời giải:

1. A

2. A

3. C

4. B

5. A

1. A: The text is mainly about pho, a popular dish in Viet Nam.

(Đoạn văn bản chủ yếu nói về phở, món ăn phổ biến tại Việt Nam.)

Thông tin: The text mentions a special kind of traditional Vietnamese dish – Pho => Reject B. popular dishes in Viet Nam.

(Văn bản đề cập đến một loại món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam – Phở -> Loại bỏ B. món ăn phổ biến ở Việt Nam.)

The text talks about the time to eat pho, how to cook the broth, a way to cook pho and kinds of pho => Reject C. different way to cook pho

(Đoạn văn nói về thời gian ăn phở, cách nấu nước dùng, cách nấu phở và các loại phở => Loại bỏ C. cách nấu phở khác nhau)

2. A: Pho is made mainly with rice noodles and beef or chicken.

(Phở chủ yếu được làm từ bún gạo and thịt bò hoặc thịt gà.)

Thông tin: Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken.

(Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà.)

3. C: We enjoy pho at any time of the day.

Thông tin: People enjoy pho at all times of the day, even for a late-night snack.

(Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya.)

4. B: To make noodles for pho, we use the best kind of rice.

(Để làm sợi phở, chúng ta dùng loại gạo tốt nhất.)

Thông tin: The rice noodles are made from the best kind of rice. (Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất.)

5. A: The broth for pho is made by slowly cooking beef or chicken bones.

(Nước dùng cho phở được tạo bởi nấu chậm xương bò hoặc gà)

Thông tin: The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot.

(Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to.)