Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success Bài 2 Skills 1 – Unit 5 Tiếng Anh 7 – Global...

Bài 2 Skills 1 – Unit 5 Tiếng Anh 7 – Global Success: Read Phong’s blog. Match the underlined words in the text with their meanings. (Đọc blog của Phong. Nối các từ được gạch chân trong văn bản với nghĩa của chúng

Hướng dẫn giải Bài 2 Skills 1 – Unit 5 – Tiếng Anh 7 Global Success. Gợi ý: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Read Phong’s blog. Match the underlined words in the text with their meanings.

(Đọc blog của Phong. Nối các từ được gạch chân trong văn bản với nghĩa của chúng.)

1. snack

a. cooking something slowly, often in water

2. taste

b. the flavour of something

3. broth

c. soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water

4. stewing

d. a small meal, usually eaten in a hurry

5. boneless

e. without bones.

Pho is a special kind of traditional Vietnamese dish. Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken. It is one of the most common dishes you will find in Viet Nam. People enjoy pho at all times of the day, even for a late-night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best kind of rice. There are two main kinds of pho: pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup). The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot. The meat (beef and chicken) served with pho is boneless and cut into thin slices … It’s really delicious! Tell me about a popular dish in your area!

Posted by Phong on Feb 22 at 5.30 p.m.

Hướng dẫn:

Tạm dịch:

Phở là một món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò và phở gà. Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng … Thật là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về một món ăn phổ biến trong khu vực của bạn!

Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.

– snack (n): bữa ăn nhẹ

– taste (n): mùi vị

– broth (n): nước dùng

– stewing (n): hầm

– boneless (adj): không có xương

Lời giải:

1 – d 2 – b 3 – c 4 – a 5 – e

1 – d. snack = a small meal, usually eaten in a hurry

(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội vàng)

2 – b. taste = the flavour of something

(mùi vị = hương vị của một cái gì đó)

3 – c. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water

(nước dùng = canh được luộc bằng xương, thịt, và rau trong nước)

4 – a. stewing = cooking something slowly, often in water

(hầm = nấu một cái gì đó từ từ, thường xuyên trong nước)

5 – e. boneless = without bones

(không xương = không có xương)