Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - English Discovery Vocabulary Bài 1 Revision – Unit 3 Tiếng Anh 7 – English...

Vocabulary Bài 1 Revision – Unit 3 Tiếng Anh 7 – English Discovery: Write the names of animals for the definitions. (Viết tên động vật cho các định nghĩa.) It can fly and it can talk. _______________________________________________ It’s really cute

Giải chi tiết Vocabulary Bài 1 Revision – Unit 3 – Tiếng Anh 7 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

1. Write the names of animals for the definitions.

(Viết tên động vật cho các định nghĩa.)

1. It can fly and it can talk.

_______________________________________________

2. It’s really cute. It’s a baby cat.

_______________________________________________

3. It’s got eight legs and it eats flies.

_______________________________________________

4. It’s got sharp claws and striped out.

_______________________________________________

5. It’s got wings. It can swim but it can’t fly.

_______________________________________________

6. It’s a big bird with pink feathers and long legs.

_______________________________________________

7. It jumps very well and keeps its baby in a pouch.

_______________________________________________

8. It’s from Africa. It eats leaves from the tops of trees.

_______________________________________________

Lời giải:

1. parrot

2. kitten

3. spider

4. tiger

5. penguin

6. flamingo

7. kangaroo

8. giraffe

1. It can fly and it can talk. => parrot

(Nó có thể bay và nó có thể nói chuyện. => con vẹt)

2. It’s really cute. It’s a baby cat. => kitten

(Nó thực sự dễ thương. Đó là một con mèo con. => mèo con)

3. It’s got eight legs and it eats flies. => spider

(Nó có tám chân và ăn ruồi. => con nhện)

4. It’s got sharp claws and striped out. => tiger

(Nó có những móng vuốt sắc nhọn và có sọc ra ngoài. => hổ)

5. It’s got wings. It can swim but it can’t fly. => penguin

(Nó có cánh. Nó có thể bơi nhưng nó không thể bay. => chim cánh cụt)

6. It’s a big bird with pink feathers and long legs. => flamingo

(Đó là một con chim lớn có lông màu hồng và chân dài. => chim hồng hạc)

7. It jumps very well and keeps its baby in a pouch.

(Nó nhảy rất tốt và giữ con trong túi. => con chuột túi))

8. It’s from Africa. It eats leaves from the tops of trees. => giraffe

(Nó đến từ Châu Phi. Nó ăn lá từ ngọn cây. => hươu cao cổ)