Lời giải Grammar Bài 4 Revision – Unit 3 – Tiếng Anh 7 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Complete the text with the Past Simple forms of the verbs below.
(Hoàn thành văn bản với các dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)
not answer: không trả lời |
arrive: đến |
ask: hỏi |
call: gọi |
change: thay đổi |
hurry: vội vàng |
need: cần |
study: học |
talk: nói chuyện |
not want: không muôn |
I (1) _______ home yesterday because I (2) _______ to study for my exams. I (3) _______ home at ten to six and then I (4) _______ my clothes. From six to eight, I (5) _______ biology. Then, Jamie (6) _______ me. I (7) _______ to talk to him, but he (8) _______ me lots of questions about the exam. We (9) _______ for an hour, but I (10) _______ all his questions.
Lời giải:
1. hurried |
2. needed |
3. arrived |
4. changed |
5. studied |
6. called |
7. didn’t want |
8. asked |
9. talked |
10. didn’t answer |
I hurried home yesterday because I needed to study for my exams. I arrived home at ten to six and then I changed my clothes. From six to eight, I studied biology. Then, Jamie called me. I didn’t want to talk to him, but he asked me lots of questions about the exam. We talked for an hour, but I didn’t answer all his questions.
(Tôi vội vã về nhà ngày hôm qua vì tôi cần học bài cho kỳ thi của mình. Tôi về đến nhà lúc mười giờ đến sáu giờ và sau đó tôi thay quần áo. Từ sáu đến tám tuổi, tôi học sinh học. Sau đó, Jamie gọi cho tôi. Tôi không muốn nói chuyện với anh ấy, nhưng anh ấy đã hỏi tôi rất nhiều câu hỏi về kỳ thi. Chúng tôi đã nói chuyện trong một giờ, nhưng tôi không trả lời tất cả các câu hỏi của anh ấy.)