Trả lời Bài 4 1e. Grammar – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
4. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng thì Hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
A: Hi, Jane, how 1) _________ (you/be)?
B: Oh, hi Anne. I’m fine. 2) ___________ (you/go) to football practice now?
A: I 3) _________ (not/have) football practice on Sundays. On Saturday afternoons, I usually 4) __________ (hang out) with my friends and 5) ________ (play) computer games. What 6) ____________ (you/do) right now?
B: I 7) ___________ (listen) to music.
A: 8) ____________ (you/want) to go to the park?
B: I can’t. I 9) __________ (go) to the dentist at 4:30.
A: OK then. Call me when you get back. There 10) ___________ (be) a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.
B: OK!
Hướng dẫn:
Lời giải:
1. are you |
2. Are you |
3. don’t have |
4. hang out |
5. play |
6. are you doing |
7. am listening |
8. Do you want |
9. am going to |
10. is |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: Hi, Jane, how are you?
B: Oh, hi Anne. I’m fine. Are you going to football practice now?
A: I don’t have football practice on Sundays. On Saturday afternoons, I usually hang out with my friends and play computer games. What are you doing right now?
B: I am listening to music.
A: Do you want to go to the park?
B: I can’t. I am going to the dentist at 4:30.
A: OK then. Call me when you get back. There is a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.
Tạm dịch:
A: Chào Jane, bạn khỏe không?
B: Ồ, chào Anne. Tôi khoẻ. Bây giờ bạn có đi tập bóng đá không?
A: Tôi không có buổi tập bóng đá vào Chủ Nhật. Vào những buổi chiều thứ bảy, tôi thường đi chơi với bạn bè và chơi game trên máy tính. Bạn đang làm gì thế?
B: Tôi đang nghe nhạc.
A: Bạn có muốn đến công viên không?
B: Tôi không thể. Tôi sẽ đến nha sĩ lúc 4:30.
Đ: Được rồi. Hãy gọi cho tôi khi bạn quay lại nhé. Có một bộ phim hay vào lúc 8 giờ. Bạn có thể đến và xem cùng tôi.