Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 5 Vocabulary & Grammar – Unit 3 SBT Tiếng Anh 7...

Bài 5 Vocabulary & Grammar – Unit 3 SBT Tiếng Anh 7 – Global Success (Kết nối tri thức): Complete the passage using the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.) Last summer

Đáp án Bài 5 Vocabulary & Grammar – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the passage using the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) ______a list of activities and (2. give) ______it to each class. We could (3. choose) ______the sctivities we wsnted to join. I (4. choose) ______ to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) ______ them once a week, (6. dance) ______and (7. sing) ______for them. My friends (8. join) ______other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) ______very happy. We all (10. plan) ______to join other community activities this summer.

Lời giải:

Giải thích:

Đoạn văn bắt đầu bằng “Last summer” (Mùa hè vừa rồi) kể lại những hoạt động đã diễn ra vào mùa hè nên ngữ pháp xuyên suốt sử dụng quá khứ đơn.

Cấu trúc: Chủ từ+ V2/ed

  1. “Make” (làm) là động từ bất quy tắc => made

  2. “Give” ( đưa): động từ bất quy tắc => gave

  3. Sau “could’ ( có thể) + động từ nguyên mẫu => choose

  4. “Choose’ (chọn): động từ bất quy tắc => chose

  5. “See” (nhìn, gặp): động từ bất quy tắc => saw

  6. “Dance” (nhảy): động từ có nguyên tắc nên them “ed” vào sau => danced

  7. “Sing” (hát): động từ bất quy tắc => sang

  8. “Join” ( tham gia): động từ có nguyên tắc nên them “ed” vào sau => joined

  9. “be” (là). Chủ từ “we” (chúng tôi) số nhiều => were

Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1) made a list of activities and (2) gave it to each class. We could (3) choose the activities we wanted to join. I (4) chose to help the elderly in the village nursing home. We (5) saw them once a week, (6) danced and (7) sang for them. My friends (8) joined other activities like clean-up or gardening activities. We (9) were very happy. We all (10) plan to join other community activities this summer.

Tạm dịch:

Mùa hè năm ngoái, trường chúng tôi bắt đầu một dự án phục vụ cộng đồng. Các giáo viên của chúng tôi đã lập một danh sách các hoạt động và đưa nó cho từng lớp. Chúng tôi có thể chọn các hoạt động mà chúng tôi muốn tham gia. Tôi chọn giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão của làng. Chúng tôi gặp họ mỗi tuần một lần, nhảy và hát cho họ nghe. Bạn bè của tôi tham gia các hoạt động khác như dọn dẹp hoặc làm vườn. Chúng tôi đã rất hạnh phúc. Tất cả chúng tôi dự định tham gia các hoạt động cộng đồng khác vào mùa hè này.