Giải chi tiết Bài 5 Unit 3 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động.
Câu hỏi/Đề bài:
5. Write past simple questions and short answers.
(Viết các câu hỏi trong quá khứ đơn và câu trả lời ngắn.)
‘Did you like (you / like) the film?’ ‘Yes, I did’
(‘Bạn có thích bộ phim không?’ ‘Vâng, tôi có’)
1 ‘(David / find) his bag?’ ‘No,’
2 ‘(they / go) to New York?’ ‘Yes,’
3 ‘(Katy / leave) school early?’ ‘Yes,’
4 (we / have) any homework?’ ‘No,’
Hướng dẫn:
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức:
Loại câu |
Tobe |
Verb |
Khẳng định |
S + was/ were +… S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were |
S + V2/ed +… S (Subject): Chủ ngữ V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) |
Phủ định |
S + was/ were + not was not = wasn’t were not = weren’t |
S + did not + V (nguyên mẫu) did not = didn’t |
Nghi vấn |
Was/ Were + S +…? Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t. |
Did + S + V (nguyên thể)? Yes, S + did./No, S + didn’t. |
Wh – question |
WH-word + was/ were + S (+ not) +…? |
WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? |
Lời giải:
1 Did David find/he didn’t |
2 Did they go/they did |
3 Did Katy leave/ she did |
4 Did we have/we didn’t |
1 ‘Did David find his bag?’ ‘No, he didn’t.’
(‘David có tìm thấy túi của anh ấy không?’ ‘Không, anh ấy không tìm thấy.’)
2 ‘Did they go to New York?’ ‘Yes, they did’
(‘Họ đã đến New York à?’ ‘Đúng vây, họ đã đi’)
3 ‘Did Katy leave school early?’ ‘Yes, she did’
(‘Katy có rời trường học sớm không?’ ‘Vâng, cô ấy đã rời đi sớm’)
4 ‘Did we have any homework?’ ‘No, we didn’t’
(‘Chúng ta có bài tập về nhà nào không?’ ‘Không, chúng ta không có’)