Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 4 Unit 3 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 4 Unit 3 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định của thì quá khứ của động từ

Hướng dẫn giải Bài 4 Unit 3 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng phủ định của thì quá khứ của động từ.)

We went to the old library, but we didn’t go to the castle.

(Chúng tôi đến thư viện cổ, nhưng chúng tôi không đến lâu đài.)

1 Emrah and Kemal played football on Friday, but they basketball.

2 Holly lost her camera, but she her phone.

3 You met Lily today, but you Dan.

4 I helped with the housework, but I with the cooking.

Hướng dẫn:

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức:

Loại câu

Tobe

Verb

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

S + V2/ed +…

S (Subject): Chủ ngữ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Phủ định

S + was/ were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

S + did not + V (nguyên mẫu)

did not = didn’t

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Did + S + V (nguyên thể)?

Yes, S + did./No, S + didn’t.

Wh – question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Lời giải:

1 didn’t play

2 didn’t lost

3 didn’t meet

4 didn’t help

1 Emrah and Kemal played football on Friday, but they didn’ play basketball.

(Emrah và Kemal đã chơi bóng đá vào thứ Sáu, nhưng họ không chơi bóng rổ.)

2 Holly lost her camera, but she didn’t lost her phone.

(Holly bị mất máy ảnh, nhưng cô ấy không mất điện thoại.)

3 You met Lily today, but you didn’t meet Dan.

(Hôm nay bạn đã gặp Lily, nhưng bạn không gặp Dan.)

4 I helped with the housework, but I didn’t help with the cooking.

(Tôi đã giúp việc nhà, nhưng tôi không giúp việc nấu nướng.)