Giải Bài 3 Language Focus: was,were: there was – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Công thức.
Câu hỏi/Đề bài:
3.Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t.
(Hoàn thành các câu sau với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)
The tunnels under the city were dark and dangerous places in the 18th century.
(Các đường hầm dưới thành phố là những nơi tối tăm và nguy hiểm vào thế kỷ 18.)
1 Cara at the concert last Friday because she ill.
2 We interested in that long, boring story. It very exciting.
3 Who your guide at the museum?
4 The visitors happy with coffee in the café. It cold and expensive!
5 The weather is good today, but yesterday it really bad.
6 ‘ you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we !’
Hướng dẫn:
Công thức |
Chú ý |
||
Khẳng định |
S + was/ were +… |
S = I/He/ She/ It + was S = We/ You/ They + were |
|
Phủ định |
S + was/ were + not+… |
S = I/He/ She/ It + was + not S = We/ You/ They + were + not was not = wasn’t were not = weren’t |
|
Nghi vấn |
Was/ Were + S +…? |
Trả lời: Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t. |
|
Câu hỏi Wh-question |
WH-word + was/ were + S (+ not) +…? |
S + was/ were (+ not) +…. |
Lời giải:
1 Cara wasn’t at the concert last Friday because she was ill.
(Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ Sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Cara’, ‘she’ số ít → wasn’t – was
2 We weren’t interested in that long, boring story. It wasn’t very exciting.
(Chúng tôi không quan tâm đến câu chuyện dài và nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.)
Giải thích: chủ ngữ ‘we’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – wasn’t
3 Who was your guide at the museum?
(Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?)
Giải thích: chủ ngữ ‘your guide’ số ít → was
4 The visitors weren’t happy with coffee in the café. It was cold and expensive!
(Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán cà phê. Nó nguội ngắt và đắt đỏ!)
Giải thích: chủ ngữ ‘visitors’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – was
5 The weather is good today, but yesterday it was really bad.
(Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thực sự tồi tệ.)
Giải thích: chủ ngữ ‘it’ số ít → was
6 ‘Were you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we weren’t!’
(‘Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?’ ‘Không, chúng tôi đã không!’)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’, ‘we’ số nhiều → were-weren’t
there was, there were