Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 3 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit...

Bài 3 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit 8 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Circle the best option to complete the sentences. (Khoanh tròn lựa chọn tốt nhất để hoàn thành câu

Đáp án Bài 3 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm.

Câu hỏi/Đề bài:

3.Circle the best option to complete the sentences.

(Khoanh tròn lựa chọn tốt nhất để hoàn thành câu.)

1 She used to /has to / must to stay inside or she will pay a fine.

2 Alice wants to fly / fly /flying to a wonderland.

3 You needn’t go / to go /going with us.

4 Would you like swim / to swim / swimming, Jane?

5 You ought to / had better not / should not work hard or you will fail the test.

6 We needn’t / don’t need / not need to hurry because we have much time.

Hướng dẫn:

Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

Chủ ngữ (subjects)

Tân ngữ: (Object): Tân ngữ trực tiếp cho các từ

afford

agree

arrange

appear

ask

attempt

care

choose

claim

decide

demand

deserve

expect

fail

happen

hesitate

hope

would like

yearn

urge

intend

learn

manage

neglect

offer

plan

prepare

pretend

promise

propose

refuse

seem

swear

tend

threaten

vow

wait

want

wish

To-infinitive cũng được dùng sau các cụm từ:

to make up one’s mind

to take care

to make sure

to take the trouble, …

Đứng sau các động từ sau để bổ nghĩa cho tân ngữ

advise

allow

ask

assume

beg

believe

cause

challenge

command

compel

consider

enable

encourage

expect

find

forbid

force

get

guess

hate

help

imagine

intend

instruct

invite

knowlead

like

leave

love

mean

need

observe

order

permit

prefer

persuade

remind

request

suspect

teach

tell

tempt

think

trust

urge

understand

want

warn

wish

Động từ nguyên mẫu không to được dùng:

Sau các trợ động từ khuyết thiếu (modal verbs).

Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + tân ngữ.

Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not.

Lời giải:

1 has to

2 to fly

3 go

4 to swim

5 ought to

6 don’t need

1 She has to stay inside or she will pay a fine.

(Cô ấy phải ở trong nhà nếu không sẽ bị phạt.)

Giải thích: sau ‘must’ là động từ không to, ‘has to’ có nghĩa là phải còn ‘used to’ có nghĩa là đã từng → has to

2 Alice wants to fly to a wonderland.

(Alice muốn bay đến một thế giới thần tiên.)

Giải thích: sau ‘must’ là động từ không to, ‘has to’ có nghĩa là phải còn ‘used to’ có nghĩa là đã từng → has to

3 You needn’t go with us.

(Bạn không cần phải đi với chúng tôi.)

Giải thích: sau ‘need’ là động từ không to → go

4 Would you like to swim, Jane?

(Bạn có muốn bơi không, Jane?)

Giải thích: sau ‘would like’ là động từ có to → to swim

5 You ought to work hard or you will fail the test.

(Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu không bạn sẽ trượt bài kiểm tra.)

Giải thích: sau ‘ought to’ nghĩa là nên

6 We don’t need to hurry because we have much time.

(Chúng tôi không cần phải vội vàng vì chúng tôi có nhiều thời gian.)

Giải thích: động từ ‘to hurry’ là động từ có to, không thể chọn ‘needn’t’ hay ‘not need’ → don’t need