Lời giải Bài 2: Writing: A profile for a web page – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Các từ nối trong tiếng Anh dùng để thêm thông tin và thường được sử dụng khi mệnh đề phía.
Câu hỏi/Đề bài:
2.Order the words to complete the sentences
(Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh.)
TV/watch/go/./also/to/We/cinema/the/./We
We watch TV. We also go to the cinema.
1 the/I/play/and/piano/./pictures/I/paint
I paint
2 like/They/cakes/baking/too/./stories/write/They/.
They like
3 online/Kate/videos/goes/./makes/She/./also
Kate goes
4 interested/and/He’s/sport/./likes/in/football/he/
He’s interested
5 goes/My sister/basketball/horse-riding/./too/plays/She/.
My sister goes
6 collect/my friends/things/I/./meet/also/./town/in/I
I collect
Hướng dẫn:
Các từ nối trong tiếng Anh dùng để thêm thông tin và thường được sử dụng khi mệnh đề phía sau cung cấp thêm thông tin có mục đích giống với câu phía trước
And: và
Also: cũng
Sau and sẽ là một danh từ con sau also sẽ là một động từ/tính từ
Also và too là hai từ tương tự nghĩa là “ngoài ra” và thỉnh thoảng được dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên không phải lúc nào chúng cũng thay thế được. Too khác với also Too thường được đặt ở cuối mệnh đề.
Too được dùng với những nghĩa sau:
Ngoài ra
Quá nhiều hoặc quá đủ
Mức độ đáng tiếc.
Vô cùng hoặc bao la.
Ngăn cách bởi dấu phẩy
Also là một trạng từ đôi khi được đặt đầu câu.
Một số trường hợp mà also được dùng là:
Nó được dùng một từ bổ nghĩa cho câu
also được đặt trước động từ
Là từ kết nối ở vị trí của besides và moreover
Too thường được đặt ở cuối mệnh đề, trong khi also không thể xuất hiện ở vị trí này.
Lời giải:
We watch TV. We also go to the cinema.
(Chúng tôi xem TV. Chúng tôi cũng đi tới rạp chiếu phim.)
1. I paint pictures and I play the piano.
(Tôi vẽ tranh và tôi chơi dương cầm.)
2. They like baking cakes. They write stories too.
(Họ thích nướng bánh. Họ cũng viết truyện nữa.)
3. Kate goes online. She also makes videos
(Kate lên mang. Cô ấy cũng làm video nữa.)
4. He’s interested in sport and he likes football.
(Anh ấy quan tâm đến thể thao và anh ấy thích bóng đá.)
5. My sister goes horse-riding. She plays basketball too.
(Chị gái tôi đi cưỡi ngựa. Chị ấy cũng đi chơi bóng rổ nữa.)
6. I collect things in town. I also meet my friends.
(Tôi đi mua vài thứ đồ ở thị trấn. Tôi cũng đi gặp các bạn của tôi.)