Hướng dẫn giải Bài 2 Unit 4 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous.
(Viết các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của thì quá khứ tiếp diễn.)
At 7:00 yesterday evening …
my friends / play / volleyball
My friends were playing volleyball.
(Những người bạn của tôi đang chơi bóng chuyền.)
1 Olga /have / her dinner
2 I/ not study / for that important exam
3 Ed and Tom / wait / outside the cinema
4 Mustafa / write /an email
5 my parents / not watch / that new TV series
6 you / not answer / your mobile phone
7 I/ chat /on social media
8 they / not bake /a cake
Hướng dẫn:
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/were + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V-ing: động từ thêm “-ing”
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was
S = We/ You/ They + were
Thể phủ định
Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Was/ Were + S + V-ing?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
No, S + wasn’t/ weren’t.
Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S + V-ing?
Trả lời: S + was/ were + V-ing +…
Lời giải:
1 Olga /have / her dinner
Olga was having her dinner.
(Olga đang ăn tối.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Olga’, câu cho thể khẳng định → was having
2 I/ not study / for that important exam
I wasn’t studying for that important exam.
(Tôi đã không học cho kỳ thi quan trọng đó.)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’, câu cho thể phủ định → wasn’t studying
3 Ed and Tom / wait / outside the cinema
Ed and Tom were waiting outside the cinema.
(Ed và Tom đang đợi bên ngoài rạp chiếu phim.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Ed and Tom’, câu cho thể khẳng định → were waiting
4 Mustafa / write /an email
Mustafa was writing an email.
(Mustafa đang viết một email.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Mustafa’, câu cho thể khẳng định → was writting
5 my parents / not watch / that new TV series
My parents weren’t watching that new TV series.
(Bố mẹ tôi đang không xem bộ phim truyền hình mới đó.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my parents’, câu cho thể phủ định → weren’t watching
6 you / not answer / your mobile phone
You weren’t answering your mobile phone.
(Bạn không trả lời điện thoại di động của mình.)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’, câu cho thể phủ định → weren’t answers
7 I/ chat /on social media
I was chatting on social media.
(Tôi đã đang trò chuyện trên mạng xã hội.)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’, câu cho thể khẳng định → was chatting
8 they / not bake /a cake
They weren’t baking a cake.
(Họ đang không nướng bánh.)
Giải thích: chủ ngữ ‘they’, câu cho thể phủ định → weren’t baking