Giải chi tiết Bài 1 Unit 6 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Câu khẳng định thì tương lai đơn.
Câu hỏi/Đề bài:
will and won’t
1.Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of will and one of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của will và một trong các động từ trong ngoặc.)
Mariam is in hospital. She won’t come on the school trip. (leave / come)
(Mariam đang ở bệnh viện. Cô ấy sẽ không đến chuyến đi của trường học.)
1 I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.
2 Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.
3 Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.
4 I’m sure they (win /walk) that race in the desert. They’re very fast.
5 You aren’t interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme
6 What you (do/buy) when you leave school?
Hướng dẫn:
Câu khẳng định thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will/shall + V-inf
Câu phủ định thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will/shall + not + V-inf
Câu hỏi thì tương lai đơn
Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?
Câu trả lời:
Yes, S + will
No, S + will not (won’t)
Cách dùng thì tương lai đơn
Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai
Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Diễn đạt lời hứa
Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý
Dùng để hỏi xin lời khuyên
Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
Lời giải:
1 won’t be |
2 will build |
3 will climb |
4 will win |
5 won’t enjoy |
6 will you do |
1 I think the weather in the jungle won’t be hot again tomorrow.
(Tôi nghĩ ngày mai thời tiết trong rừng sẽ không nóng nữa.)
2 Marek knows about survival skills. He will build a good shelter for us all.
(Marek biết về các kỹ năng sinh tồn. Anh ấy sẽ xây dựng một nơi trú ẩn tốt cho tất cả chúng ta.)
3 Charlie and Ted feel ill. They will climb the trees with us later.
(Charlie và Ted cảm thấy mệt. Họ sẽ đi trèo cây với chúng ta sau.)
4 I’m sure they will win that race in the desert. They’re very fast.
(Tôi chắc chắn rằng họ sẽ thắng cuộc đua đó trong sa mạc. Họ rất nhanh.)
5 You aren’t interested in survival so you won’t enjoy this survival TV programme.
(Bạn không quan tâm đến việc sinh tồn nên sẽ không thích chương trình truyền hình sinh tồn này)
6 What will you do when you leave school?
(Bạn sẽ làm gì khi tan học?)