Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 1 Unit 2 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 1 Unit 2 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Present continuous: affirmative and negative Write the -ing form of the verbs. (Viết dạng thêm -ing của động từ) do doing 1 make 6 spend 2 stop 7 stay 3

Lời giải Bài 1 Unit 2 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) được dùng để diễn tả hành động/sự việc xảy ra lúc đang.

Câu hỏi/Đề bài:

Present continuous: affirmative and negative

1.Write the -ing form of the verbs.

(Viết dạng thêm -ing của động từ)

do doing

1 make 6 spend

2 stop 7 stay

3 collect 8 leave

4 live 9 paint

5 swim 10 work

Hướng dẫn:

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) được dùng để diễn tả hành động/sự việc xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.

Công thức:

Loại câu

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + am/ is/ are + V-ing

She is studying Math at present.

Phủ định

S + am/ is/ are + not + V-ing

He is not listening to music.

Nghi vấn

Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Are they playing football now?

Wh – question

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

What are you learning right now?

Cách dùng

1 Diễn tả một hành động/sự việc xảy ra ở thời điểm nói.

2 Diễn tả một hành động đang xảy ra, không nhất thiết ngay tại thời điểm nói.

3 Diễn tả một hành động/sự việc sắp xảy ra ở tương lai gần, thường là nói về một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

4 Mô tả hành động/sự việc lặp đi lặp lại thường xuyên, khiến người nói khó chịu hoặc bực mình. Cách dùng này có mục đích phàn nàn, thường có trạng từ chỉ tần suất như always, continually.

5 Diễn tả cái gì đó đổi mới, phát triển hơn.

6 Diễn tả một điều gì đó mới, đối lập với những thứ có trước đó.

7 Mô tả một sự việc/hành động thường xuyên diễn ra, lặp lại như một thói quen.

8 Được dùng khi đang tóm tắt, kể lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim.

Lời giải:

1 making

2 stoping

3 collecting

4 living

5 swimming

6 spending

7 staying

8 leaving

9 painting

10 working