Trả lời Bài 1 7.5 – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 7 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the words from the descriptions.
1. A container where children put money to save it: piggy bank.
(Một cái thùng nơi mà trẻ em để dành tiền: con heo đất.)
2. Money that parents give children every week: p _ _ _ _ _ m _ _ _ _.
3. The cost of something in the shop: p _ _ _ _.
4. A time when things are cheaper in the shops: s _ _ _ _.
5. You keep your money in this when you go out: w _ _ _ _ _ / p _ _ _ _.
6. The money that assistant gives you back when you buy something: c _ _ _ _ _.
Lời giải:
2. Money that parents give children every week: pocket money.
(Tiền mà bố mẹ cho trẻ con hàng tuần: tiền túi.)
3. The cost of something in the shop: price.
(Chi phí của thứ gì đó trong cửa hàng: giá cả.)
4. A time when things are cheaper in the shops: sales.
(Thời điểm mà mọi thứ rẻ hơn trong cửa hàng: giảm giá.)
5. You keep your money in this when you go out: wallet / pouch.
(Bạn giữ tiền trong đó khi đi ra ngoài: ví tiền.)
6. The money that assistant gives you back when you buy something: change.
(Tiền mà trợ lí đưa lại cho bạn khi mua thứ gì đó: tiền lẻ.)