Trang chủ Lớp 7 Khoa học tự nhiên lớp 7 Đề thi đề kiểm tra KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 1 – Đề số 2 Đề thi...

[Đề bài] Đề thi giữa kì 1 – Đề số 2 Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên lớp 7: Phát biểu nào sai khi nói về neutron? A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. B. Kí hiệu n. C. Mang điện tích dương. D. Không mang điện

Trả lời Đề bài Đề thi giữa kì 1 – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Khoa học tự nhiên (KHTN) lớp 7 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/Đề bài:

Câu 1: Phát biểu nào sai khi nói về neutron?

A. Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử. B. Kí hiệu n.

C. Mang điện tích dương. D. Không mang điện.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron là 9. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.

Câu 3: Cho mô hình cấu tạo nguyên tử của nguyên tố nitrogen. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nitrogen lần lượt là

A. 3, 5.

B. 3, 4.

C. 2, 5.

D. 4, 3

Câu 4: Hạt nhân một nguyên tử sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng của một nguyên tử sodium xấp xỉ bằng

A. 29 amu. B. 20 amu. C. 24 amu. D. 23 amu.

Câu 5: Oxygen là nguyên tố hóa học phổ biến trong không khí. Trong hạt nhân nguyên tử có 8 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử oxygen, viết từ lớp trong ra lớp ngoài lần lượt là

A. 1,7. B. 2, 6. C. 2, 2, 3. D. 2, 4, 1.

Câu 6: Nguyên tử carbon, helium, phosphorus, potassium có kí hiệu hóa học lần lượt là:

A. He, N, P, K. B. C, He, F. K. C. C, He, P, K. D. C, He, P, S.

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 20. Số neutron trong X bằng 20. Tên gọi của nguyên tố X là

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40)

A. aluminium. B. aulfur. C. potassium. D. calcium.

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố M có 2 lớp electron và có 7 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của M và tính chất của M trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA, là phi kim. B. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA, là kim loại.

C. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA, là phi kim. D. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA, là phi kim.

Câu 9: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 10. Phát biểu sau đây là đúng?

A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10. B. X là một kim loại.

C. X là một khí hiếm. D. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. X có số đơn vị điện tích hạt nhân là

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 11: Một xe máy chạy qua chiếc cầu dài 250m hết 20 giây. Hỏi với tốc độ đó xe máy đi quãng đường dài 1,2 km hết bao nhiêu thời gian?

A. 24s B. 48s C. 70s D. 96s

Câu 12: Công thức nào xác định tốc độ của chuyển động của một vật thể?

A. \(v = s.t\) B. \(v = \frac{s}{t}\) C. \(v = \frac{t}{s}\) D. \(v = s + t\)

Câu 13: Một người tập luyện chạy bộ xuất phát lúc 5 giờ 05 phút 01 giây theo hướng từ nhà đến cột đèn và tới chân cột đèn lúc 5 giờ 09 phút 05 giây. Ngay sau đó, từ cột đèn người này chạy theo hướng ngược lại và chạy ngang qua cây bàng bên vệ đường lúc 5 giờ 19 phút 25 giây. Tính tốc độ chạy của người này.

A. 1,62m/s B. 0,82m/s C. 0,97m/s D. 1,16m/s

Câu 14: Trong một thí nghiệm đo tốc độ của xe đồ chơi chạy pin, khi cho xe chạy qua hai cổng quang điện cách nhau 20cm thì thời gian xe chạy qua hai cổng quang điện được hiển thị trên đồng hồ là 1,02s. Tính tốc độ chuyển động của xe.

A. 19,6m/s B. 20,4km/h C. 20,4cm/s D. 19,6cm/s

Câu 15: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây?

A. Thời gian chuyển động. B. Quãng đường đi được.

C. Tốc độ chuyển động. D. Hướng chuyển động.

Câu 16: Cho đồ thị quãng đường – thời gian của vật dưới đây. Mô tả chuyển động cho đồ thị này là:

A. Vật chuyển động có tốc độ không đổi.

B. Vật đứng yên.

C. Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi lại tiếp tục chuyển động.

D. Vật chuyển động với tốc độ thay đổi.

Câu 17: Các đồ thị (I), (II) biểu diễn chuyển động của xe (I) và xe (II). Nhận xét không đúng là:

A. Xe (II) chuyển động với tốc độ 30km/h.

B. Sau 2h chuyển động, tổng quãng đường chuyển động của hai xe là 180km.

C. Xe (I) chuyển động chậm hơn xe (II).

D. Xe (I) chuyển động với tốc độ 60km/h.

Câu 18: Cho quy định về khoảng cách an toàn theo Luật Giao thông đường bộ Việt Nam và hình vẽ dưới đây. Nhận xét đúng là:

A. Khoảng cách an toàn của ô tô phải từ 35m trở lên.

B. Ô tô không thể an toàn tránh được va chạm với con bò.

C. Ô tô có thể an toàn tránh được va chạm với con bò.

D. A và C đúng.

Câu 19: Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng lại và thong thả gặm cà rốt. Kể từ lúc thỏ dừng lại, cần thời gian bao lâu để rùa có thể đi xa thỏ 140 cm?

A. 48,6s B. 1min 02s C. 5,58s D. 55,8s

Câu 20: Ốc sên, Bọ ngựa, Dế mèn cùng tham gia cuộc thi đua tốc độ xem ai nhanh hơn. Cả ba cùng di chuyển một quãng đường 2m trên một bờ tường. Ốc sên thận trọng, di chuyển 4 cm mất 20s. Bọ ngựa sải chân, cứ 15s thì di chuyển được 60cm. Dế mèn nhẩn nha, cứ 6s thì đi được 18cm. Hãy sắp xếp theo thứ bậc nhanh nhất, chậm nhất trong cuộc thi.

A. Ốc sên, Dế mèn, Bọ ngựa. B. Dế mèn, Bọ ngựa, Ốc sên.

C. Bọ ngựa, Ốc sên, Dế mèn D. Bọ ngựa, Dế mèn, Ốc sên.

Câu 21: Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi?

A. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn.

B. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người.

C. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

D. Phương án A, C đúng.

Câu 22: Em hãy cho biết trao đổi chất ở động vật gồm những hoạt động nào sau đây?

(1) Lấy thức ăn. (2) Nghiền nhỏ thức ăn. (3) Biến đổi thức ăn. (4) Thải ra. (5) Tăng nhiệt độ.

A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (3), (4).

Câu 23: (ID: 590985) Quá trình quang hợp góp phần làm giảm lượng khí nào sau đây trong khí quyển?

A. Carbon dioxide. B. Hydrogen dioxide. C. Oxygen. D. Nitrogen.

Câu 24: (ID: 590986) Những sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp trong điều kiện có ánh sáng ?

(1) Tảo lục. (2) Thực vật. (3) Ruột khoang. (4) Nấm. (5) Trùng roi xanh.

A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (4), (5).

Câu 25: Trong các yếu tố kể sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp?

A. Ánh sáng, nhiệt độ. B. Hàm lượng khí carbon dioxide.

C. Nước. D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 26: Quá trình quang hợp sẽ bị giảm hoặc ngừng hẳn khi nhiệt độ

A. Nhiệt độ quá cao (trên 40°C) B. Nhiệt độ quá cao (trên 50°C)

C. Nhiệt độ quá thấp (dưới 10°C) D. Cả hai phương án A, C đều đúng.

Câu 27: Bạn Bảo Lan tiến hành thí nghiệm như sau

Lấy vài cành rong đuôi chó cho vào phễu thủy tinh trong suốt úp ngược và đặt trong cốc thủy tinh đừng đầy nước. Lấy ống nghiệm chứa đầy nước, dùng ngón tay cái bịt vào đầu ống nghiệm rồi úp lên cuống phễu thủy tinh. Chiếu ánh sáng đèn vào cốc thủy tinh chứa ống nghiệm khoảng 15 – 20 phút. Thay đổi cường độ chiếu sáng bằng cách thay đổi khoảng cách giữa đèn và cành rong. Cành rong đuôi chó quang hợp giải phóng khí oxygen tạo bọt khí. Khi khoảng cách đèn càng xa, số lượng bọt khí càng ít.

Em hãy cho biết, thí nghiệm bạn Bảo Lan làm nhằm chứng minh ảnh hưởng của nhân tố nào đến quá trình quang hợp của cây?

A. Nồng độ khí carbon dioxide. B. Cường độ ánh sáng.

C. Hàm lượng nước. D. Nhiệt độ.

Câu 28: Về mặt năng lượng, hô hấp tế bào và quang hợp có mối quan hệ với nhau như thế nào?

A. Năng lượng từ Mặt Trời được sử dụng trong quá trình quang hợp và được lưu trữ trong các liên kết của các phân tử glucose. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng này được biến đổi thành các phân tử ATP. Các phân tử ATP này là nguồn năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.

B. Năng lượng chuyển hóa trong quá trình hô hấp tế bào được sử dụng để cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp.

C. Quang hợp và hô hấp cùng thực hiện nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng.

D. Năng lượng không tham gia vào quá trình quang hợp và hỗ hấp tế bào.

Câu 29: Quang hợp của cây sẽ như thế nào khi tế bào lá cây mất nước?

A. hàm lượng khí oxygen đi vào tế bào lá giảm, quang hợp của cây gặp khó khăn.

B. hàm lượng khí carbon dioxide đi vào tế bào lá giảm, quang hợp của cây gặp khó khăn.

C. hàm lượng khí carbon dioxide đi vào tế bào lá tăng, quang hợp của cây gặp khó khăn.

D. hàm lượng khí oxygen đi vào tế bào lá tăng, quang hợp của cây gặp khó khăn.

Câu 30: Nếu hàm lượng carbon dioxide tăng lên thì quang hợp tăng nhưng

A. nếu hàm lượng carbon dioxide tăng cao quá thì quang hợp giảm.

B. nếu hàm lượng carbon dioxide giảm quá thấp thì quang hợp tăng.

C. nếu hàm lượng carbon dioxide tăng cao quá thì quang hợp không thay đổi.

D. nếu hàm lượng carbon dioxide giảm quá thấp thì quang hợp giảm.

—– HẾT —–