Thay \(x = 28\) vào x ở \(\left( { – 12} \right) – x\). Lấy \(\left( { – 12} \right)\) cộng với số đối của. Hướng dẫn cách giải/trả lời Giải Bài 3 trang 78 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1 – Bài 4. Phép trừ các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc. Tính giá trị biểu thức: a) (-12)-x với x=-28; b) a-b với a=12,…
Đề bài/câu hỏi:
Tính giá trị biểu thức:
a) \(\left( { – 12} \right) – x\) với \(x = -28\);
b) \(a – b\) với \(a = 12,b = – 48\).
Hướng dẫn:
a)
– Thay \(x = 28\) vào x ở \(\left( { – 12} \right) – x\).
– Lấy \(\left( { – 12} \right)\) cộng với số đối của -28.
b)
– Thay \(a = 12,b = – 48\) vào \(a – b\).
– Lấy 12 cộng với số đối của \( – 48\).
Lời giải:
a)
Thay \(x = -28\) vào \(\left( { – 12} \right) – x\), ta được:
\(\begin{array}{l}\left( { – 12} \right) – x\\ = \left( { – 12} \right) – (-28)\\ = \left( { – 12} \right) + 28\\ = 28-12\\= 16\end{array}\)
b)
Thay \(a = 12,b = – 48\) vào \(a – b\), ta được:
\(\begin{array}{l}a – b\\ = 12 – \left( { – 48} \right)\\ = 12 + 48\\ = 60\end{array}\)