Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 SGK Toán 6 - Cánh diều Giải Bài 1 trang 78 Toán 6 Cánh Diều Tập 1: Tính:...

Giải Bài 1 trang 78 Toán 6 Cánh Diều Tập 1: Tính: a) – 10 – 21 – 18 b) 24 – – 16 + – 15 c) 49 – [ 15

Bỏ dấu ngoặc: Trước dấu ngoặc có dấu “–” , ta đổi dấu của số hạng trong ngoặc. Hướng dẫn trả lời Giải Bài 1 trang 78 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1 – Bài 4. Phép trừ các số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc. Tính: a) (-10)-21-18; b) 24-(-16)+(-15);……

Đề bài/câu hỏi:

Tính:

a) \(\left( { – 10} \right) – 21 – 18\)

b) \(24 – \left( { – 16} \right) + \left( { – 15} \right)\)

c) \(49 – \left[ {15 + \left( { – 6} \right)} \right]\)

d) \(\left( { – 44} \right) – \left[ {\left( { – 14} \right) – 30} \right]\)

Hướng dẫn:

– Bỏ dấu ngoặc: Trước dấu ngoặc có dấu “–” , ta đổi dấu của số hạng trong ngoặc: dấu “+” thành dấu “– ” và ngược lại.

– Trừ số nguyên: \(a + b = a + \left( { – b} \right)\)

Lời giải:

a) \(\left( { – 10} \right) – 21 – 18\)

\(\begin{array}{l} = \left( { – 10} \right) + \left( { – 21} \right) – 18\\ = – \left( {10 + 21} \right) +(-18)\\ = \left( { – 31} \right) +(-18)\\ = – \left( {31 + 18} \right)\\ = – 49\end{array}\)

b) \(24 – \left( { – 16} \right) + \left( { – 15} \right)\)

\(\begin{array}{l} = 24 + 16 + \left( { – 15} \right)\\ = \left( {24 + 16} \right) + \left( { – 15} \right)\\ = 40 + \left( { – 15} \right)\\ = 40 – 15\\ = 25\end{array}\)

c) \(49 – \left[ {15 + \left( { – 6} \right)} \right]\)

\(\begin{array}{l} = 49 – \left[ {15 – 6} \right]\\ = 49 – 9\\ = 40\end{array}\)

d) \(\left( { – 44} \right) – \left[ {\left( { – 14} \right) – 30} \right]\)

\(\begin{array}{l} = \left( { – 44} \right) + 14 + 30\\ = – \left( {44 – 14} \right) + 30\\ = – 30 + 30\\ = 0\end{array}\)