Giải và trình bày phương pháp giải Giải bài 18 trang 34 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2 – Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương. Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm (…)…
Viết các hỗn số thích hợp vào chỗ chấm (…)
a) 4 m 7 dm = … m;
b) 3 kg 315 g = … kg
c) 5 giờ 45 phút = … giờ
d) 21 \({m^2}\)8\(d{m^2}\)= … \({m^2}\)
Đổi đơn vị viết dưới dạng phân số
a) 4 m 7 dm = \(4 m+ \frac{7}{{10}}m\) = \(4\frac{7}{{10}}m\) ;
b) 3 kg 315 g = \(3 kg+ \frac{{315}}{{1000}}kg = 3 kg+ \frac{{63}}{{200}}kg = 3\frac{{63}}{{200}}kg\)
c) 5 giờ 45 phút = \(5\) giờ +\( \frac{{45}}{{60}}\)giờ = \(5\) giờ +\( \frac{3}{4}\)giờ = \(5\frac{3}{4}\) giờ.
d) 21 \({m^2}\)8\(d{m^2}\)= \(21m^2 + \frac{8}{{100}}{m^2} = 21m^2 + \frac{2}{{25}}{m^2} = 21\frac{2}{{25}}{m^2}\)