Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 1 – Đề số 2 Đề thi...

[Đề bài] Đề thi học kì 1 – Đề số 2 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm

Giải Đề bài Đề thi học kì 1 – Đề số 2 – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/Đề bài:

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?

A. \(3,2 \in \mathbb{N}\) B. \(0 \in {\mathbb{N}^*}\) C. \(0 \in \mathbb{N}\) D. \(0 \in \mathbb{N}\)

Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho \(2\,;\,3\,;\,5\,;\,9\)?

A. \(39595\) B. \(39590\) C. \(39690\) D. \(39592\)

Câu 3. Kết quả của phép tính: \({3^{15}}:{9^3}\) là:

A. \({3^9}\) B. \({3^{12}}\) C. \({3^{18}}\) D. \({3^{21}}\)

Câu 4. Số nguyên \(x\) thỏa mãn: \(x – \left( { – 199} \right) = – 1\)

A. \(x = 198\) B. \(x = – 200\) C. \(x = 200\) D. \(x = – 198\)

Câu 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?

A. \({5^3} – {5^2}\) B. \({4^2} – {3^2}\) C. \({6^2} – {3^2}\) D. \({5^2} – {3^2}\)

Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?

A. \(6 > 5\) B. \( – 6 < – 5\) C. \(6 > – 5\) D. \( – 6 > – 5\)

Câu 7. Hình vuông có cạnh là \(10\,\,cm\) thì chu vi của nó là:

A. \(40\,\,cm\) B. \(40\,\,c{m^2}\) C. \(100\,\,cm\) D. \(100\,\,c{m^2}\)

Câu 8: Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm \(1\,\,{m^2}\) là \(120\,000\) đồng.

A. \(7\,440\,000\) đồng B. \(144\,000\,000\) đồng

C. \(36\,000\,000\) đồng D. \(72\,000\,000\) đồng

Câu 9. Trong các hình sau hình nào có diện tích bé nhất?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4

Câu 10. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số tiền Việt Nam thu được khi xuất khẩu cà phê và xuất khẩu gạo trong ba năm 2017, 2018, 2019.

Số tiền thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2018 nhiều hơn số tiên thu được khi xuất khẩu cà phê năm 2019 là bao nhiêu?

A. \(0,67\) tỉ đô la Mỹ B. \(0,68\) tỉ đô la Mỹ C. \(0,69\) tỉ đô la Mỹ D. \(0,70\) tỉ đô la Mỹ

Phần II. Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,5 điểm)

Thực hiện phép tính:

a) \(12:\left[ {450:\left( {125 + 25.4} \right)} \right]\) b) \({4.5^2} – {3^2}.\left( {{{2015}^0} + {1^{100}}} \right)\)

c) \(98.12345 + 12345.101 + 12345\)

Bài 2. (1,0 điểm)

Tìm \(x\), biết:

a) \(71 – \left( {33 + x} \right) = 26\) b) \({3^{4x + 1}} = {27^{x + 3}}\)

Bài 3. (1,0 điểm)

Tìm số tự nhiên \(x\), biết:

a) \(x\) lớn nhất và \(480\,\, \vdots \,\,x\,;\,\,600\,\, \vdots \,\,x\). b) \(x\,\, \vdots \,\,20,\,\,x\,\, \vdots \,\,35\) và \(x < 500\)

Bài 4. (2 điểm)

Để tính diện tích và chu vi mảnh đất có dạng như hình vẽ, người ta chia nó thành hình bình hành \(ABCD\) và hình thang cân \(BEFC\) có kích thước như sau: \(AD = 40m;EF = 24m;DC = 44m;DM = 41m;\) \(EN = 42m;\)\(CF = 45m\). Tính chu vi và diện tích mảnh đất này?

Bài 5. (0,5 điểm)

Cho: \(A = 1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{11}}\). Chứng minh rằng: \(A\;\, \vdots \,\,13\)