Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều Đề thi học kì 1 – Đề số 8 Đề thi...

[Đề bài] Đề thi học kì 1 – Đề số 8 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6: Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm

Trả lời Đề bài Đề thi học kì 1 – Đề số 8 – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Cánh diều.

Câu hỏi/Đề bài:

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 6 được viết là:

A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) B. \(A = \){x| x là số tự nhiên, x < 6}

C. \(A = \){\(x\) |\(x\) là số tự nhiên, \(x \le 6\)} D. \(A = \){\(x\) |\(x\) là số tự nhiên, \(x \ge 6\)}

Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. \(\left\{ {3; – 13;5;1; – 2;0} \right\}\) B. \(\left\{ {0;1; – 2;3;5; – 13} \right\}\)

C. \(\left\{ { – 2; – 13;5;3;1;0} \right\}\) D. \(\left\{ { – 13; – 2;0;1;3;5} \right\}\)

Câu 3: BCNN của \({2^3}.3.5\) và \({2.3^2}.5\) là:

A. \(480\) B. \(360\) C. \(380\) D. \(540\)

Câu 4: Tổng các số nguyên x thoả mãn \( – 10 \le x < 11\)bằng:

A. \(11\) B. \(0\) C. \(1\) D. \( – 10\)

Câu 5: Số tự nhiên \(x\) để \(\left( {32 – x} \right)\) là số liền trước của 21 là

A. \(12\) B. \(20\) C. \(22\) D. \(52\)

Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

A. Hình (3) B. Hình (1) C. Hình (2) D. Hình (4)

Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm thì diện tích của nó là

A. 24 cm2 B. 7 cm2 C. 14 cm2 D. 48 cm2

Câu 8: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?

(1) (2) (3) (4)

A. Hình (2) B. Hình (3) C. Hình (4) D. Hình (1)

Phần II. Tự luận (8 điểm):

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) \(\left( { – 17} \right) + 54 + 17\)

b) \({5^{10}}:{5^8} + 60:12 + \left( { – 10} \right)\)

c) \(\left\{ {240 – \left[ {76 – {{\left( {9 – 3} \right)}^2}} \right]} \right\}:50\)

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:

a) \(x – 17 = – 15\) b) \(\left( {x + 3} \right).20 – 5 = 75\)

Câu 3: (1,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào trồng cây của toàn trường. Lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Biết rằng, mỗi bạn trong cả hai lớp đều trồng được một số cây như nhau và trồng được nhiều hơn 2 cây.

a) Hỏi mỗi bạn của hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

b) Tính số học sinh của mỗi lớp?

Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang cân MNPQ có độ dài đáy MN = 4cm, độ dài đáy QP gấp 3 lần độ dài đáy MN. Độ dài chiều cao MH = 3 cm, cạnh bên NP = 5 cm.

a) Tính độ dài đáy QP.

b) Tính diện tích hình thang MNPQ.

c) Tính chu vi hình thang MNPQ.

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: \(\forall n \ge 1\), ta có: \(3{n^4} – 14{n^3} + 21{n^2} – 10n\,\, \vdots \,\,24.\)