Giải Đề 4 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6 cánh diều – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Cánh diều.
Câu hỏi/Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài là\(M = \left\{ {12;13;14;15} \right\}\)m.
Câu 1. Biến đổi nào sau đây là sai?
A. \(a – b – c = a – \left( {b + c} \right)\) B. \(a\left( {b + c} \right) = ac + ab\)
C. \(a – \left( {b – c} \right) = a – b – c\) D.\(a – \left( { – b} \right) = a + b\)
Câu 2. Tập hợp \(M = \left\{ {\left. x \right|12 \le x \le 15;x \in \mathbb{N}} \right\}\) còn được viết là:
A. \(M = \left\{ {12;13;14} \right\}\) B. \(M = \left\{ {12;14;15} \right\}\) C. D. \(M = \left\{ {13;14} \right\}\)
Câu 3. Kết quả sắp xếp các số: \( – 4\,;\, – 98\,;\,5\,;\, – 100\,;\,12\,;\,0\) theo thứ tự giảm dần là:
A. \( – 100\,;\, – 98\,;\, – 4\,;\,0\,;\,5\,;\,12\) B. \(12\,;\,5\,; – 4\,; – 98\,; – 100\)
C. \(12\,;\,5\,;0\,; – 4\,; – 98\,; – 100\) D. \( – 100\,;\, – 98\,;\, – 4\,;\,5\,;\,12\)
Câu 4. Có bao nhiêu bội chung lớn hơn \(500\) và nhỏ hơn \(1000\) của \(4;12;22\) ?
A. \(5\) B. \(2\) C. \(3\) D. \(4\)
Câu 5. Tìm \(x\), biết: \(4x + 6.\left( { – 125} \right) = 2.\left( { – 125} \right)\)
A.\(x = 50\) B. \(x = 75\) C. \(x = 100\) D. \(x = 125\)
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của \(x\) để \(\overline {53×7} \) chia hết cho \(3\)?
A. \(5\) B. \(4\) C. \(3\) D. \(6\)
Câu 7. Công ty Đại Lộc có lợi nhuận ở mỗi tháng trong quý I là \( – 60\) triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận của công ty là \(40\) triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Lộc là bao nhiêu?
A. \( – 60\) triệu B. \( – 40\) triệu C. \( – 20\) triệu D. \(100\) triệu
Câu 8. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác đều?
A. \(9\) B. \(12\) C. \(13\) D. \(15\)
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng?
A. a), c), d) B. a), c) C. c), d) D. a), b), d)
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là \(3600{m^2}\), chiều rộng \(40m\). Chu vi của mảnh vườn là:
A. \(130m\) B. \(150m\) C. \(260m\) D. \(250m\)
Phần II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) \(9.2.23 + 18.32 + 3.9.30\) b) \({3^8}:{3^5} + {2023^0} – {\left( {100 – 95} \right)^2}\)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm \(x\), biết:
a) \(11.\left( {x – 9} \right) = 77\) b) \({2^x} + {2^{x + 4}} = 136\)
Bài 3. (1,5 điểm) Một trường THCS xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15 học sinh, nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh của trường đó chưa đến 1000.
Bài 4. (2 điểm) Một công viên thiết kế hồ nước hình thoi có diện tích \(6{m^2}\). Để an toàn cho mọi người đến tham quan hồ nước, công ty đã trồng bãi cỏ xung quanh hồ nước được bao quanh là hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ sau:
a) Tính diện tích của bãi cỏ.
b) Tính số tiền mà công ty phải bỏ ra để phủ kín bãi cỏ đó biết giá tiền phủ kín \(1{m^2}\) là \(250\,000\) đồng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên \(x;y\) sao cho: \(\left( {x – 2} \right).\left( {y + 1} \right) = 7\).