Trả lời Đề 2 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6 cánh diều – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Cánh diều.
Câu hỏi/Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
A. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;3;5;…} \right\}\) B. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;2;3;4;…} \right\}\) C. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;2;3;…} \right\}\) D. \({\mathbb{N}^*} = \left\{ {0;1;5} \right\}\)
Câu 2. Kết quả của phép tính: \({8^2}{.2^3}\) là:
A. \({2^5}\) B. \({2^9}\) C. \({2^{18}}\) D. \({2^{12}}\)
Câu 3. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho \(3\) nhưng không chia hết cho \(9\)?
A. \(900\) B. \(180\) C. \(93\) D. \(729\)
Câu 4. Có bao nhiêu ước chung của \(120\) và \(400\)?
A. \(10\) B. \(4\) C. \(5\) D. \(8\)
Câu 5. Cho bốn số nguyên \(a,b,c\) và \(d\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. \(\left( {a + b} \right) – \left( {c – d} \right) = a + b + c – d\) B. \(\left( {a + b} \right) – \left( {c – d} \right) = a + b – c + d\)
C. \(\left( {a + b} \right) – \left( {c – d} \right) = a + b – c – d\) D. \(\left( {a + b} \right) – \left( {c – d} \right) = a + b + c + d\)
Câu 6. Một tòa nhà có \(12\) tầng và \(3\) tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng \(0\)), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số \(3\), nó đi lên \(7\) tầng và sau đó đi xuống \(12\) tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?
A. Tầng hầm 2 B. Tầng 2 C. Tầng trệt D. Tầng 10
Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều?
A. \(6\) B. \(7\) C. \(8\) D. \(9\)
Câu 8. Hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. \(0\) B. \(1\) C. \(2\) D. Vô số
Câu 9. Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó bằng \(6dm\) và \(3dm.\)
A. \(18\,d{m^2}\) B. \(9\,d{m^2}\) C. \(12\,d{m^2}\) D. \(24\,d{m^2}\)
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. H, M, N B. H, N, X C. H, K, X D. H, K
Phần II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) \(25.69 + 31.25 – 150\) b) \(198:\left[ {130 – {{\left( {27 – 19} \right)}^2}} \right] + {2021^0}\)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm \(x\), biết:
a) \(140:\left( {x – 8} \right) = 7\) b) \({4^{x + 3}} + {4^x} = 1040\)
Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh tham quan của một trường khoảng từ 1200 đến 1500 em. Nếu thuê xe 30 chỗ thì thừa 21 chỗ, nếu thuê xe 35 chỗ thì thừa 26 chỗ, nếu thuê xe 45 chỗ thì thiếu 9 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Bài 4. (2 điểm) Một trại chăn nuôi có bãi cỏ bao quanh dạng hình thang vuông với kích thước như hình vẽ (đơn vị \(m\)).
a) Tính diện tích của bãi cỏ.
b) Cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ biết rằng một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên \(120{m^2}\) đất?
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên \(x,y,z\) biết: \(x \le y \le z\) và \({2^x} + {3^y} + {5^z} = 156\).