Lời giải Đề 1 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6 cánh diều – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Cánh diều.
Câu hỏi/Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?
A. \(3,2 \in \mathbb{N}\) B. \(0 \in {\mathbb{N}^*}\) C. \(0 \in \mathbb{N}\) D. \(0 \in \mathbb{N}\)
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho \(2\,;\,3\,;\,5\,;\,9\)?
A. \(39595\) B. \(39590\) C. \(39690\) D. \(39592\)
Câu 3. Kết quả của phép tính: \({3^{15}}:{9^3}\) là:
A. \({3^9}\) B. \({3^{12}}\) C. \({3^{18}}\) D. \({3^{21}}\)
Câu 4. Số nguyên \(x\) thỏa mãn: \(x – \left( { – 199} \right) = – 1\)
A. \(x = 198\) B. \(x = – 200\) C. \(x = 200\) D. \(x = – 198\)
Câu 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. \({5^3} – {5^2}\) B. \({4^2} – {3^2}\) C. \({6^2} – {3^2}\) D. \({5^2} – {3^2}\)
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. \(6 > 5\) B. \( – 6 < – 5\) C. \(6 > – 5\) D. \( – 6 > – 5\)
Câu 7. Hình vuông có cạnh là \(10\,\,cm\) thì chu vi của nó là:
A. \(40\,\,cm\) B. \(40\,\,c{m^2}\) C. \(100\,\,cm\) D. \(100\,\,c{m^2}\)
Câu 8: Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên nhà biết chi phí làm \(1\,\,{m^2}\) là \(120\,000\) đồng.
A. \(7\,440\,000\) đồng B. \(144\,000\,000\) đồng
C. \(36\,000\,000\) đồng D. \(72\,000\,000\) đồng
Câu 9. Trong các hình sau hình nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. \(1\) B. \(2\) C. \(3\) D. \(4\)
Phần II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) \(12:\left[ {450:\left( {125 + 25.4} \right)} \right]\) b) \({4.5^2} – {3^2}.\left( {{{2015}^0} + {1^{100}}} \right)\)
c) \(98.12345 + 12345.101 + 12345\)
Bài 2. (1,0 điểm)
Tìm \(x\), biết:
a) \(71 – \left( {33 + x} \right) = 26\) b) \({3^{4x + 1}} = {27^{x + 3}}\)
Bài 3. (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên \(x\), biết:
a) \(x\) lớn nhất và \(480\,\, \vdots \,\,x\,;\,\,600\,\, \vdots \,\,x\). b) \(x\,\, \vdots \,\,20,\,\,x\,\, \vdots \,\,35\) và \(x < 500\)
Bài 4. (2 điểm)
Để tính diện tích và chu vi mảnh đất có dạng như hình vẽ, người ta chia nó thành hình bình hành \(ABCD\) và hình thang cân \(BEFC\) có kích thước như sau: \(AD = 40m;EF = 24m;DC = 44m;DM = 41m;\) \(EN = 42m;\)\(CF = 45m\). Tính chu vi và diện tích mảnh đất này?
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho: \(A = 1 + 3 + {3^2} + \ldots + {3^{11}}\). Chứng minh rằng: \(A\;\, \vdots \,\,13\)