Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn...

Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng: have got (có) 3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table. Affirmative I/ You/ We/ They He/ She/ It ‘ (1) ………… ‘s got a

Trả lời Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng – Language focus 3.

Câu hỏi/Đề bài:

have got (có)

3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table.

(Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng.)

Affirmative

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

‘ (1)…………

‘s

got

a mobile.

a pet.

Negative

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

(2)…………

(3)…………

got

a mobile.

a pet.

Questions

Have

(4)…………

I/ we/ you/ they

he/ she/ it

got

a mobile?

a pet?

Short answers

Yes, I/ we/ you/ they have.

Yes, he/ she/ it has.

No, I/ we/ you/ they (5)…………

No, he/ she/ it hasn’t.

Lời giải:

1. ve

2. haven’t

3. hasn’t

4. Has

5. haven’t

Affirmative (Khẳng định)

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

(1) ve

‘s

got

a mobile.

a pet.

Negative (Phủ định)

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

(2) haven’t

(3) hasn’t

got

a mobile.

a pet.

Questions (Câu hỏi)

Have

(4) Has

I/ we/ you/ they

he/ she/ it

got

a mobile?

a pet?

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Yes, I/ we/ you/ they have.

Yes, he/ she/ it has.

No, I/ we/ you/ they (5) haven’t.

No, he/ she/ it hasn’t.