Giải chi tiết Bài 4 Language focus 2 – Starter Unit – Tiếng Anh 6 Friends plus.
Câu hỏi/Đề bài:
Possessive pronouns
(Đại từ sở hữu)
4. Match the possessive pronouns in the box with the possessive adjectives.
(Nối các đại từ sở hữu trong khung với các tính từ sở hữu.)
ours his theirs hers yours |
|
Posessive adjective |
Posessive pronoun |
my |
mine |
his |
(1)……………….. |
her |
(2)……………….. |
our |
(3)……………….. |
your |
(4)……………….. |
their |
(5)……………….. |
Lời giải:
1. his |
2. her |
3. ours |
4. yours |
5. theirs |
Posessive adjective (Tính từ sở hữu) |
Posessive pronoun (Đại từ sở hữu) |
my (của tôi) |
mine |
his (của anh ấy) |
(1) his |
her (của cô ấy) |
(2) hes |
our (của chúng tôi) |
(3) ours |
your (của bạn) |
(4) yours |
their (của họ) |
(5) theirs |