Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Bài 2 Vocabulary: Prepositions and everyday objects – Starter Unit Tiếng Anh...

Bài 2 Vocabulary: Prepositions and everyday objects – Starter Unit Tiếng Anh 6 – Friends plus: Study the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check. (Nghiên cứu các giới từ. Sau đó hoàn thành câu với giới từ

Hướng dẫn giải Bài 2 Vocabulary: Prepositions and everyday objects – Starter Unit – Tiếng Anh 6 Friends plus. Gợi ý: Các giới từ.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Study the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check.

(Nghiên cứu các giới từ. Sau đó hoàn thành câu với giới từ. Nghe và kiểm tra lại.)

1. The dictionaries are………….. the shelf.

2. The teacher’s mobile is…………..drawer.

3. The laptop is…………..the speakers.

4. The student’s chairs are…………..their desks.

5. The poster is…………..teacher’s table.

6. Harry’s coat is…………..his chair.

7. Eva’s bag is…………..her desk.

8. The clock is…………..the board.

9. The board is……… the student’s desks.

10. Harry’s pen is….. his notebook.

Hướng dẫn:

Các giới từ:

– on: trên

– near: gần

– under: bên dưới

– between: ở giữa

– in: trong

– opposite: đối diện

– next to: bên cạnh

Lời giải:

1. on

2. in

3. between

4. under

5. next to

6. behind

7. under

8. near

9. opposite

10. on

1. The dictionaries are on the shelf.

(Từ điển trên giá sách/ kệ.)

2. The teacher’s mobile is in drawer.

(Điện thoại di động của giáo viên ở trong ngăn kéo.)

3. The laptop is between the speakers.

(Máy tính cá nhân ở giữa những cái loa.)

4. The student’s chairs are under their desks.

(Ghế của học sinh ở bên dưới bàn học.)

5. The poster is next to teacher’s table.

(Tờ áp phích bên cạnh bàn giáo viên.)

6. Harry’s coat is on his chair.

(Áo khoác của Harry ở phía sau cái ghế.)

7. Eva’s bag is under her desk.

(Cặp sách của Eva ở bên dưới bàn học.)

8. The clock is near the board.

(Đồng hồ treo tường gần cái bảng.)

9. The board is opposite the student’s desks.

(Cái bảng đối diện các bàn học của học sinh.)

10. Harry’s pen is on his notebook.

(Bút mực của Harry trên vở ghi chép của bạn ấy.)