Hướng dẫn giải Bài 6 Skills practice B – Skills practice B – SBT Tiếng Anh 6 Right on!. Hướng dẫn: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
6*** Listen and circle the correct answer (A,B or C).
(Nghe và khoanh vào đáp án đúng(A,B hoặc C).)
Hướng dẫn:
Bài nghe:
1.
Boy: What’s for dinner Mary?
Mary: It’s my favourite.
Boy: Oh, what’s that? Pasta?
Mary: No, that’s your favourite.
Boy: Don’t tell me chicken. I can’t stand chicken.
Mary: No, it’s fish.
Boy: Great!
2.
Boy: I love reading books. I usually read the books at the weekend. What do you do at the weekend, Tom?
Tom: Well, I sometimes watch TV, but I usually go bowling with my friends.
Boy: Are you good at bowling?
Tom: Yes, actually I’m very good at it. Come and see at the weekend.
Boy: Thanks, I’d love to.
3.
Girl: What do you want, a hotdog or some chicken chips?
Boy: I want chicken chips. How about you?
Girl: Yes, me too. Do you want dessert with it?
Boy: Not really. I want to drink.
Girl: Orange juice or cola?
Boy: Orange juice.
4.
Janet: Are you free on Tuesday, Bob?
Bob: No, I’ve got football practice on Tuesday and Thursday.
Janet: OK, and then Wednesday it is.
Bob: Is 6 o’clock OK?
Janet: Yes, it’s fine with me.
Tạm dịch:
1.
Bạn nam: Có gì cho bữa tối Mary?
Mary: Là món yêu thích của tôi.
Bạn nam: Ồ, cái gì vậy? Mỳ ống à?
Mary: Không, đó là món yêu thích của bạn.
Bạn nam: Đừng nói với tôi là gà nhé. Tôi không thể chịu được thịt gà.
Mary: Không, là cá.
Bạn nam: Tuyệt vời!
2.
Bạn nam: Tôi thích đọc sách. Tôi thường đọc sách vào cuối tuần. Bạn làm gì vào cuối tuần, Tom?
Tom: Chà, thỉnh thoảng tôi xem TV, nhưng tôi thường đi chơi bowling với bạn bè.
Bạn nam: Bạn chơi bowling giỏi không?
Tom: Vâng, thực ra tôi rất giỏi việc đó. Cuối tuần này đến xem nhé.
Bạn nam: Cảm ơn, tôi rất thích.
3.
Bạn nữ: Bạn muốn gì, hotdog hay gà rán?
Bạn nam: Tôi muốn gà rán. Còn bạn thì sao?
Bạn nữ: Vâng, tôi cũng vậy. Bạn có muốn món tráng miệng với nó không?
Bạn nam: Không hẳn. Tôi muốn đồ uống cơ.
Bạn nữ: Nước cam hay cola?
Bạn nam: Nước cam.
4.
Janet: Bạn có rảnh vào thứ Ba không, Bob?
Bob: Không, tôi có buổi tập đá bóng vào thứ Ba và thứ Năm.
Janet: Ờ, vậy thứ Tư nhé.
Bob: 6 giờ được không?
Janet: Vâng, được đó.
Lời giải:
1. B
What is Mary’s favourite food? – B. fish
(Món ăn yêu thích của Mary là gì? – cá)
2. C
What does Tom usually do at the weekend? – C. go bowling
(Tom thường làm gì vào cuối tuần? – đi chơi bowling)
3. A
What do they order? (Họ đặt đồ gì thế?)
4. B
When can Bob meet Janet? – Wednesday
(Khi nào Bob có thể gặp Janet? – thú Tư)