Lời giải Bài 5 Skills practice B – Skills practice B – SBT Tiếng Anh 6 Right on!. Hướng dẫn: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
5** Listen and match the people to the activities.
(Nghe và kết hợp mọi người với các hoạt động.)
1. Peter 2. Steve 3. Peter’s dad 4. Peter’s mum 5. Sue |
a. go shopping b. do homework c. play video games d. play football e. watch a rugby match |
Hướng dẫn:
Bài nghe:
Mrs Janet: Hi Peter, it’s Mrs Janet from next store. Are you busy?
Peter: Hi Mrs Jaren. Yeah, yes I am. I’ve got a lot of homework. I’m on the Internet. I’ve got a project to do and I can’t find any information.
Mrs Janet: Oh, that’s too bad. Is your brother Steve busy too?
Peter: Yes, he is. He always plays football on Saturday morning.
Mrs Janet: Alright, is your dad there?
Peter: No, he isn’t. He’s in the sport center. There is a ruby match right now.
Mrs Janet: What about your mum?
Peter: Mum is at the shopping center.
Mrs Janet: Oh. OK. What about your sister, Sue?
Peter: Sue is at her friend’s house. She usually plays games on Saturday mornings. What is it? Can I help you?
Mrs Janet: Can I leave my dog with you for an hour? I want to go to the supermarket.
Peter: Sure, no problem.
Mrs Janet: Thanks, Peter.
Tạm dịch:
Bà Janet: Xin chào Peter, bà Janet từ cửa hàng bên cạnh đây. Cháu có bận không?
Peter: Chào bà Jaren. Vâng, vâng cháu bạn ạ. Cháu có rất nhiều bài tập về nhà. Cháu đang dùng Internet. Cháu có một dự án phải làm và cháu không thể tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
Bà Janet: Ồ, tệ quá. Anh trai Steve của cháu cũng bận à?
Peter: Vâng, đúng vậy. Anh ấy luôn chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy.
Bà Janet: Được rồi, bố cháu có ở đó không?
Peter: Không, bố cháu không. Bố đang ở trung tâm thể thao. Có một trận đấu ruby ngay bây giờ.
Bà Janet: Còn mẹ của cháu thì sao?
Peter: Mẹ đang ở trung tâm mua sắm ạ.
Bà Janet: Ồ. Được rồi. Còn chị gái của cháu thì sao, Sue ấy?
Peter: Sue đang ở nhà bạn của chị ấy. Chị ấy thường chơi game vào sáng thứ Bảy. Có chuyện gì thé bà? Cháu có thể giúp gì cho bà ạ?
Bà Janet: Bà có thể gửi con chó của bà cho cháu trong một giờ được không? Bà muốn đi siêu thị.
Peter: Chắc chắn rồi ạ, không vấn đề gì.
Bà Janet: Cảm ơn, Peter.
Lời giải:
1 – b |
2 – d |
3 – e |
4 – a |
5 – c |
1. Peter – do homework
(Peter – làm bài tập về nhà)
2. Steve – play football
(Steve – chơi bóng đá)
3. Peter’s dad – watch a rugby match
(Bố của Peter – xem một trận bóng bầu dục)
4. Peter’s mum – go shopping
(Mẹ của Peter đi mua sắm)
5. Sue – play video games
(Sue chơi trò chơi điện tử)