Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Right on! Bài 4 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6...

Bài 4 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 – Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 – Right on!: *** Put the verbs in brackets in the will, be going to or the Present Continuous form. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng will

Hướng dẫn giải Bài 4 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

4*** Put the verbs in brackets in the will, be going to or the Present Continuous form.

(Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng will, be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. A: What are your plans for the weekend?

B: I think I________(go)horse- riding. But, I hope it ______(not/rain).

2. A: Do you know why Jane can’t come with us this weekend?

B: She______ (attend) a theatre performance on Saturday.

3. A: When__________ (you/buy) the concert tickets?

B: I_________(get) them tomorrow after work. John is giving me a lift there.

4. A: Oh dear, the amusement park’s closed.

B: It looks like we________ on the roller coaster after all.

5. A: Hey David. Are you doing anything exciting next week?

B: Yes, Corina and I_______ (travel) to Spain on Friday.

Lời giải:

1. A: What are your plans for the weekend?

(Bạn có kế hoạch gì vào cuối tuần?)

B: I think I’ll go horse- riding. But, I hope it won’t rain.

(Tôi nghĩ tôi sẽ cưỡi ngựa. Nhưng, tôi hy vọng trời sẽ không mưa.)

2. A: Do you know why Jane can’t come with us this weekend?

(Bạn có biết tại sao Jane không thể đi cùng chúng tôi vào cuối tuần này không?)

B: She‘s attending a theatre performance on Saturday.

(Cô ấy đang tham gia một buổi biểu diễn ở nhà hát vào thứ Bảy.)

3. A: When are you going to buy the concert tickets?

(Khi nào bạn định mua vé xem hòa nhạc?)

B: Im going to get them tomorrow after work. John is giving me a lift there.

(Tôi sẽ lấy chúng vào ngày mai sau giờ làm việc. John đang cho tôi một thang máy ở đó.)

4. A: Oh dear, the amusement park’s closed.

(Ôi trời, công viên giải trí đã đóng cửa.)

B: It looks like we aren’t going to go on the roller coaster after all.

(Có vẻ như chúng ta sẽ không đi tàu lượn siêu tốc.)

5. A: Hey David. Are you doing anything exciting next week?

(Này David. Bạn có làm gì thú vị vào tuần tới không?)

B: Yes, Corina and I are travelling to Spain on Friday.

(Vâng, Corina và tôi sẽ đi du lịch Tây Ban Nha vào thứ Sáu.)