Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 SBT Tiếng Anh 6 - Right on! Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6...

Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 – Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 – Right on!: ** Complete the sentences. Use verbs from the list in the Present Continuous. (Hoàn thành các câu

Giải Bài 3 6b. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 6 Right on!. Hướng dẫn: fly (v): bay.

Câu hỏi/Đề bài:

3** Complete the sentences. Use verbs from the list in the Present Continuous.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách trong Thì hiện tại tiếp diễn.)

• fly • visit • spend •go •play •not/plan

A: We 1)___________ to France at the weekend.

B: Really? Where are you going?

A: We 2)__________ two weeks in Paris.

B: Wow! 3)_____you_____anywhere special while you’re there?

A: Yes. After we arrive, we 4)_________ the Eiffel Tower.

B: That sounds great! Are you going to see a football game at the Stade de France?

A: There is a game on this Sunday, but we 5) __________to watch it. We 6)________ tennis on that day.

B: Well, I hope you have an amazing time.

A: Thanks!

Hướng dẫn:

fly (v): bay

visit (v): viếng thăm/ ghé thăm/ tham quan

spend (v): tiêu xài

go (v): đi

play (v): chơi

not/ plan: không lên kế hoạch

Lời giải:

A: We 1) ‘re flying to France at the weekend.

(Chúng tôi sẽ bay đến Pháp vào cuối tuần.)

B: Really? Where are you going?

(Thật không? Bạn đi đâu?)

A: We 2) ‘re spending two weeks in Paris.

(Chúng tôi đang dành hai tuần ở Paris.)

B: Wow! 3) Are you going anywhere special while you’re there?

(Chà! Bạn có đi đâu đặc biệt khi bạn ở đó không?)

A: Yes. After we arrive, we 4) ‘re visiting the Eiffel Tower.

(Có. Sau khi chúng tôi đến nơi, chúng tôi sẽ thăm tháp Eiffel.)

B: That sounds great! Are you going to see a football game at the Stade de France?

(Điều đó nghe có vẻ tuyệt vời! Bạn sẽ xem một trận bóng đá tại Stade de France?)

A: There is a game on this Sunday, but we 5) ‘re planning to watch it. We 6) re playing tennis on that day.

(Có một trò chơi vào Chủ nhật này, nhưng chúng tôi định xem trận đá bóng kia. Chúng tôi sẽ chơi quần vợt vào ngày hôm đó.)

B: Well, I hope you have an amazing time.

(Chà, tôi hy vọng bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời.)

A: Thanks!

(Cảm ơn!)